Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2013). Thanh Ba.

Tuần 37. Tháng 9/2013. Ngày 11/09/2013
Từ ngày: 09/09/2013. Đến ngày: 15/09/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 37/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 11 tháng 9 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 9 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-300C; Cao: 34 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời có mưa bão, nhiều diện tích lúa bị đổ làm ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đỏ đuôi- TH.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST:  ném ngang- CX.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Rầy các loại

134,2

560

T3,4,5

Bệnh khô vằn

4,85

26

C3,5

Bệnh bạc lá

1

26

C3

Sâu đục thân

 

 

 

Bọ xít dài

0,615

2,4

 

Lúa trung

Rầy các loại

142,067

880

T2,3,4

Bệnh khô vằn

13,423

77,8

C3,5

Bệnh bạc lá

1,763

36,7

C3

Sâu đục thân

 

 

 

Bọ xít dài

0,233

2

 

Chè

Bệnh đốm xám

1,067

4

 

Bọ cánh tơ

2,533

6

 

Bọ xít muỗi

2,933

8

 

Nhện đỏ

1,067

4

 

Rầy xanh

3,467

12

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Lúa sớm

71

8

9

12

17

16

 

 

9

134,2

560

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2000

1903

21

36

29

10

 

 

2

14,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2500

2480

8

12

 

 

 

 

 

0,2

7,3

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,615

2,4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Lúa trung

85

14

16

19

17

7

 

 

12

142,067

880

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1928

1578

79

122

120

20

9

 

 

7,3

31,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1647

1595

11

28

7

6

 

 

 

1,2

14,7

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,233

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,067

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,067

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

12

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Rầy các loại

Lúa sớm

80-320

560

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

6-8

26

86,857

86,857

 

 

-179,1

86,857

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

0

26

36,898

36,898

 

 

+36,9

36,898

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

-94,2

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Rầy các loại

Lúa trung

80-480

880

34,693

34,693

 

 

-57,5

34,693

Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4-8

77,8

349,877

117,955

231,922

 

-162,1

266,614

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh bạc lá

0

36,7

83,263

83,263

 

 

-244,2

41,631

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

-184,5

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ xít dài

1-2

2

 

 

 

 

-143

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh đốm xám

Chè

0

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ cánh tơ

4

6

157,777

157,777

 

 

+157,8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

232,223

232,223

 

 

+79

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

12

283,53

283,53

 

 

+54

125,752

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Do ảnh hưởng của mưa bão, một số diện tích lúa bị đổ, bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng đặc biệt trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp, ruộng bị đổ; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại mức độ nhẹ- trung bình;  rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ trung bình- nặng, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng; sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: bọ xít muỗi, rầy xanh,  bọ cánh tơ, gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600EC, F 16- 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Lưu ý: Phải rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 11 tháng 9 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2013 Thanh Ba 02/09/2013 08/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 3/ 9, dự báo 5 ngày tới - 9/2013 Thanh Ba 03/09/2013 09/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2013 Thanh Ba 26/08/2013 01/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2013 Thanh Ba 19/08/2013 25/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2013 Thanh Ba 12/08/2013 18/08/2013
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 13/ 8, dự báo 5 ngày tới và BPPT - 8/2013 Thanh Ba 13/08/2013 19/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9/ 8, dự báo 5 ngày tới - 8/2013 Thanh Ba 09/08/2013 13/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2013 Thanh Ba 05/08/2013 11/08/2013
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 2/ 8 - 8/2013 Thanh Ba 02/08/2013 12/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2013 Thanh Ba 29/07/2013 04/08/2013