Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 13 (Số 13/2014). Thanh Ba.

Tuần 13. Tháng 3/2014. Ngày 25/03/2014
Từ ngày: 24/03/2014. Đến ngày: 30/03/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 13/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 25  tháng 3  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 24  tháng 3  đến ngày 30  tháng 3  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 17- 19 0C; Cao: 22 0C; Thấp: 13 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu và giữa kỳ trời rét, có mưa rào nhẹ, cuối kỳ trời ấm trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 63,1 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.

- Lúa xuân trung: 461,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2775,8 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Chuột

0,3

2

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,013

0,2

RR

Bệnh đạo ôn lá

0,7

3

C1

Bọ trĩ

1,8

8

N+TT

Bọ xít đen

0,8

3

 

Rầy các loại

 

 

 

Ruồi đục nõn

2,8

12

 

Lúa xuân trung

Chuột

0,8

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,01

0,1

RR

Bệnh đạo ôn lá

1.1

4

C1

Bệnh khô vằn

1,1

4

C1

Bọ trĩ

2,4

10

N+TT

Bọ xít đen

0,8

3

 

Rầy các loại

40

200

T5,TT

Ruồi đục nõn

2,9

14

 

Lúa xuân

 sớm

Chuột

0,7

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,7

3

C1

Bọ xít đen

0,4

2

 

Rầy các loại

29,3

100

T5,TT

Chè

Bọ cánh tơ

2,3

4

 

Bọ xít muỗi

2,5

6

 

Rầy xanh

3,2

8

 

 

                                                                                             

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,013

0,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2980

20

 

 

 

 

 

 

0,07

0,33

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

12

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1979

21

 

 

 

 

 

 

0,12

0,44

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

989

11

 

 

 

 

 

 

0,12

0,44

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

37

1

2

5

6

10

 

 

13

40

200

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

14

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân

sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

993

7

 

 

 

 

 

 

0,08

0,33

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

33

0

0

2

5

11

 

 

15

29,3

100

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

8

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân muộn

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh đạo ôn lá

1-3

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Bọ trĩ

2- 6

8

58,2

58,2

 

 

-66,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Bọ xít đen

1- 3

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

6

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

7

Ruồi đục nõn

4- 8

12

61,8

61,8

 

 

+61,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

8

Chuột

Lúa xuân trung

 

1- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Bệnh đạo ôn lá

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Bệnh khô vằn

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Bọ trĩ

2- 6

10

46,1

46,1

 

 

+46,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Bọ xít đen

2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

14

Rầy các loại

40-120

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Ruồi đục nõn

4- 8

14

22,1

22,1

 

 

+22,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

16

Chuột

Lúa xuân

sớm

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

17

Bệnh đạo ôn lá

2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

18

Bọ xít đen

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

19

Rầy các loại

49- 80

100

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

20

Bọ cánh tơ

Chè

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân, Đông Lĩnh

21

Bọ xít muỗi

4

6

125,8

125,8

 

 

+125,8

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân, Đông Lĩnh

22

Rầy xanh

4

8

157,8

157,8

 

 

+51,3

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân, Đông Lĩnh

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên trà xuân trung, xuân muộn; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ rải rác chủ yếu trên trà mùa trung; bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên các trà; Ngoài ra các đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè, bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trên các trà; bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 25  tháng 3  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2013 Thanh Ba 23/12/2013 29/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2013 Thanh Ba 16/12/2013 22/12/2013