CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 13/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 25 tháng 3 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 3 đến ngày 30 tháng 3 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17- 19 0C; Cao: 22 0C; Thấp: 13 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu và giữa kỳ trời rét, có mưa rào nhẹ, cuối kỳ trời ấm trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 63,1 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.
- Lúa xuân trung: 461,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: 2775,8 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.
- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Chuột
|
0,3
|
2
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,013
|
0,2
|
RR
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,7
|
3
|
C1
|
Bọ trĩ
|
1,8
|
8
|
N+TT
|
Bọ xít đen
|
0,8
|
3
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
2,8
|
12
|
|
Lúa xuân trung
|
Chuột
|
0,8
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,01
|
0,1
|
RR
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.1
|
4
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1,1
|
4
|
C1
|
Bọ trĩ
|
2,4
|
10
|
N+TT
|
Bọ xít đen
|
0,8
|
3
|
|
Rầy các loại
|
40
|
200
|
T5,TT
|
Ruồi đục nõn
|
2,9
|
14
|
|
Lúa xuân
sớm
|
Chuột
|
0,7
|
4
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,7
|
3
|
C1
|
Bọ xít đen
|
0,4
|
2
|
|
Rầy các loại
|
29,3
|
100
|
T5,TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
2,3
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,5
|
6
|
|
Rầy xanh
|
3,2
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,013
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
3000
|
2980
|
20
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2000
|
1979
|
21
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
989
|
11
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37
|
1
|
2
|
5
|
6
|
10
|
|
|
13
|
40
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân
sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1000
|
993
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
33
|
0
|
0
|
2
|
5
|
11
|
|
|
15
|
29,3
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1-3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
4
|
Bọ trĩ
|
2- 6
|
8
|
58,2
|
58,2
|
|
|
-66,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
5
|
Bọ xít đen
|
1- 3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
6
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
7
|
Ruồi đục nõn
|
4- 8
|
12
|
61,8
|
61,8
|
|
|
+61,8
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
8
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
1- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
|
9
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
10
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Bệnh khô vằn
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
12
|
Bọ trĩ
|
2- 6
|
10
|
46,1
|
46,1
|
|
|
+46,1
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
13
|
Bọ xít đen
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
14
|
Rầy các loại
|
40-120
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
15
|
Ruồi đục nõn
|
4- 8
|
14
|
22,1
|
22,1
|
|
|
+22,1
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
16
|
Chuột
|
Lúa xuân
sớm
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
17
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
18
|
Bọ xít đen
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
19
|
Rầy các loại
|
49- 80
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
20
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân, Đông Lĩnh
|
21
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
6
|
125,8
|
125,8
|
|
|
+125,8
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân, Đông Lĩnh
|
22
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
157,8
|
157,8
|
|
|
+51,3
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên trà xuân trung, xuân muộn; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ rải rác chủ yếu trên trà mùa trung; bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên các trà; Ngoài ra các đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè, bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trên các trà; bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 25 tháng 3 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|