Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 04 (Số 04/2018). Phú Thọ.

Tuần 4. Tháng 1/2018. Ngày 25/01/2018
Từ ngày: 18/01/2018. Đến ngày: 24/01/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  03/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
10 tháng 01 năm 2018 đến ngày 17 tháng 01 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 15,5 - 16,50C; Cao 23 - 250C; Thấp 10 - 120C. 

Nhận xét khác.Trong kỳ, đầu kỳ trời rét nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây có lúc nắng nhẹ; cuối kỳ trời rét đậm, nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ và sương mù rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.  

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Mạ xuân

Diện tích: 410 ha

Sinh trưởng: Gieo - 3 lá

- Lúa xuân sớm

Diện tích: 30 ha

Sinh trưởng: Mới cấy

- Ngô đông

Diện tích: 7.936,7 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Rau các loại

Diện tích: 4.293,3 ha

Sinh trưởng: cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.781 ha

Sinh trưởng: Đốn đông

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: chăm sóc sau thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1.     Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

2. Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột hại rải rác.

3. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,5 - 1,0 con/m2; cao 3,0 - 7,0 con/m2, cục bộ 12 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 54,2 ha (nhiễm nhẹ 40,7 ha, trung bình 13,5 ha); giảm so với CKNT 6,7 ha. Diện tích phòng trừ 4,67 ha.

- Bệnh thối nhũn VK: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 %, cao 5,0%; diện tích nhiễm 5,4 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, giảm so với CKNT 3,5 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 1,2 - 6,0 con/m2, cao 15 con/m2; diện tích nhiễm 4,7 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 4,7 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ bệnh hại phổ biến 0,6 - 4,6%, cao 5,0 - 10%; diện tích nhiễm 1,4 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 15,1 ha.

Ngoài ra: Sâu tơ, rệp, sâu khoang, bệnh đốm vòng hại rải rác.

4. Trên chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Rệp hại nhẹ. Bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi Đoan Hùng. Bệnh thán thư, nhện lông nhung hại rải rác trên cây nhãn, vải.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

2. Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, châu chấu, ... hại rải rác.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, sâu tơ, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Bệnh loét sẹo, rệp,  sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi Đoan Hùng. Bệnh thán thư, nhện lông nhung hại rải rác trên nhãn, vải.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

- Tiếp tục thực hiện tốt văn bản số 1503/SNN-BVTV ngày 27/11/2017 về việc chỉ đạo phòng trừ bệnh vàng lụi và bệnh lùn sọc đen phương nam hại lúa ngô. Văn bản số 66/SNN-BVTV ngày 16/01/2018 về việc tiếp tục tăng cường chỉ đạo phòng trừ bệnh lùn sọc đen hại lúa ngô của Sở Nông nghiệp &PTNT.

1. Trên mạ và lúa xuân sớm: Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 150 C; Nếu phát hiện có rầy xanh đuôi đen, rầy lưng trắng cần tiến hành phòng trừ ngay bằng một số loại thuốc ví dụ như: Actara 25WG, Virtako 1.5RG, Hichespro 500WP, Admire 050 EC, Thiamax 25 WDG,... .

2. Trên mạ xuân trung: Thường xuyên kiểm tra ruộng mạ đảm bảo che phủ nilon đúng kỹ thuật, vừa ngăn rầy tiếp xúc với mạ vừa có tác dụng tránh rét cho mạ.

3. Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,...

- Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập tự, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Tungsin-M 72WP, Diboxylin 4SL, 8SL,....

- Sâu tơ: Khi ruộng có trên 30 con/m2 (giai đoạn cây lớn), sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu tơ trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC,...

4. Trên chè:  Chăm sóc chè qua đông. Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

5. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cây, bón phân hữu cơ cho cây.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);

- Lưu: VT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 10 tháng 01 năm 2018 đến ngày 17 tháng 01 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau cải

0,5 - 1,0

3,0 - 7,0; CB 12 (LT)

54,2

40,7

13,5

 

 

-6,7

4,67

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh, Thanh Sơn, Việt Trì

2

Bệnh thối nhũn VK

0,4

5,0

5,4

5,4

 

 

 

-3,5

 

Việt Trì

3

Bọ nhảy

1,2 - 6,0

15

4,7

4,7

 

 

 

4,7

 

Lâm Thao, Thanh Sơn

4

Bệnh sương mai

0,6 - 4,6

5,0 - 10

1,4

1,4

 

 

 

-15,1

 

Lâm Thao, Việt Trì

                                                                                                                                                                                     

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 03 - 1/2018 Toàn tỉnh 10/01/2018 17/01/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 02 - 1/2018 Toàn tỉnh 04/01/2018 09/01/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 01 - 1/2018 Toàn tỉnh 28/12/2017 03/01/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 52 - 12/2017 Toàn tỉnh 21/12/2017 27/12/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2017 Toàn tỉnh 14/12/2017 20/12/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2017 Toàn tỉnh 14/12/2017 20/12/2017
Thômg báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2017 Toàn tỉnh 07/12/2017 13/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2017 Toàn tỉnh 30/11/2017 06/12/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12/2017 - 12/2017 Toàn tỉnh 01/11/2017 30/11/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 48 - 11/2017 Toàn tỉnh 23/11/2017 29/11/2017