Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 02 (Số 02/2018). Phú Thọ.

Tuần 2. Tháng 1/2018. Ngày 10/01/2018
Từ ngày: 04/01/2018. Đến ngày: 09/01/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  02/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 09 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
04 tháng 01 năm 2018 đến ngày 09 tháng 01 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 13,0 - 17,50C; Cao 18 - 230C; Thấp 8 - 120C. 

Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ đêm và sáng sớm trời rét, có mưa nhỏ; cuối kỳ do ảnh hưởng không khí lạnh mạnh tăng cường gây ra rét đậm, có mưa vừa đến mưa to. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.  

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Mạ xuân

Diện tích: 236,1 ha

Sinh trưởng: Gieo - 3 lá

- Lúa xuân sớm

Diện tích: 30 ha

Sinh trưởng: Mới cấy

- Ngô đông

Diện tích: 7.936,7 ha

Sinh trưởng: chín - thu hoạch

- Rau các loại

Diện tích: 4.293,3 ha

Sinh trưởng: cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.781 ha

Sinh trưởng: Đốn đông

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: chăm sóc sau thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1.     Trên mạ xuân sớm: Chuột, bệnh sinh lý do rét hại rải rác trên mạ.

2. Trên ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ bệnh phổ biến 0,4 - 4,8%, cao 8,0 - 12,5%; diện tích nhiễm 56,8 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 56,8 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 3,9%, cao 8,0 - 12,5%; diện tích nhiễm 25,5 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 25,5  ha.

3. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,8 - 2,0 con/m2; cao 3,0 - 6,0 con/m2; diện tích nhiễm 55,2 ha (nhiễm nhẹ 46,1 ha, trung bình 9,1 ha); giảm so với CKNT 30,8 ha. Diện tích phòng trừ 9,1 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ bệnh hại phổ biến 0,7 - 3,3%, cao 4,0 - 6,6%, cục bộ 20% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 29,7 ha (nhiễm nhẹ 28,2 ha, nhiễm trung bình 1,5 ha); tăng so với CKNT 29,7 ha. Diện tích phòng trừ 3,0 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 2,3 - 5,0 con/m2, cao 12 - 23,3 con/m2; diện tích nhiễm 8,8 ha (nhiễm nhẹ 8,1 ha,nhiễm trung bình 0,7 ha); tăng so với CKNT 8,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,7 ha.

- Bệnh thối nhũn VK: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 %, cao 5,0%; diện tích nhiễm 3,6 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 3,6 ha.

Ngoài ra: Sâu tơ, bệnh đốm vòng hại rải rác.

4. Trên chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Rệp hại nhẹ. Bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi Đoan Hùng. Bệnh thán thư, nhện lông nhung hại rải rác trên cây nhãn, vải.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

2. Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, châu chấu, ... hại rải rác.

3. Trên ngô đông: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ.

4. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, sâu tơ, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

5. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

6. Trên cây ăn quả: Bệnh loét sẹo, rệp,  sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi Đoan Hùng. Bệnh thán thư, nhện lông nhung hại rải rác trên nhãn, vải.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên mạ và lúa xuân sớm: Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 150 C; Nếu phát hiện có rầy xanh đuôi đen, rầy lưng trắng cần tiến hành phòng trừ ngay bằng một số loại thuốc ví dụ như: Actara 25WG, Virtako 1.5RG, Hichespro 500WP, Admire 050 EC, ... .

2. Trên mạ xuân trung: Thường xuyên kiểm tra ruộng mạ đảm bảo che phủ nilon đúng kỹ thuật, vừa ngăn rầy tiếp xúc với mạ vừa có tác dụng tránh rét cho mạ.

3. Trên ngô đông: Tiếp tục rà soát, điều tra bệnh lùn sọc đen, nếu phát hiện cần tiến hành tiêu huỷ và phun phòng trừ rầy. Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại có tỷ lệ, mật độ vượt ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

4. Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

- Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập tự, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Tungsin-M 72WP, Diboxylin 4SL, 8SL,....

- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,...

- Sâu tơ: Khi ruộng có trên 30 con/m2 (giai đoạn cây lớn), sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu tơ trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC,...

5. Trên chè:  Chăm sóc chè qua đông. Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

6. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cây, bón phân hữu cơ cho cây.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);

- Lưu: VT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 4 tháng 01 năm 2018 đến ngày 10 tháng 01 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0,4 - 4,8

8,0 - 12,5

56,8

56,8

 

 

 

56,8

 

Yên Lập

2

Sâu đục thân, bắp

0,3 - 3,9

8,0 - 12,5

25,5

25,5

 

 

 

25,5

 

Yên Lập

3

Sâu xanh

Rau cải

0,8 - 2,0

3,0 - 6,0

55,2

46,1

9,1

 

 

-30,8

9,1

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh, Thanh Sơn, Việt Trì

4

Bệnh sương mai

0,7 - 3,3

4,0 - 6,6; CB20(LT)

29,7

28,2

1,5

 

 

29,7

3,0

Lâm Thao, Việt Trì, Thanh Sơn

5

Bọ nhảy

2,3 - 5,0

12 - 23,3

8,8

8,1

0,7

 

 

8,8

0,7

Lâm Thao, Hạ Hòa

6

Bệnh thối nhũn VK

0,4

5,0

3,6

3,6

 

 

 

3,6

 

Việt Trì

                                                                                                                                                                                     

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 01 - 1/2018 Toàn tỉnh 28/12/2017 03/01/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 52 - 12/2017 Toàn tỉnh 21/12/2017 27/12/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2017 Toàn tỉnh 14/12/2017 20/12/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2017 Toàn tỉnh 14/12/2017 20/12/2017
Thômg báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2017 Toàn tỉnh 07/12/2017 13/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2017 Toàn tỉnh 30/11/2017 06/12/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12/2017 - 12/2017 Toàn tỉnh 01/11/2017 30/11/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 48 - 11/2017 Toàn tỉnh 23/11/2017 29/11/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 47 - 11/2017 Toàn tỉnh 16/11/2017 22/11/2017
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 46 - 11/2017 Toàn tỉnh 09/11/2017 15/11/2017