Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 22 (Số 22/2018). Phú Thọ.

Tuần 22. Tháng 5/2018. Ngày 31/05/2018
Từ ngày: 24/05/2018. Đến ngày: 30/05/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  22/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
24 tháng 5 năm 2018 đến ngày 30 tháng 5 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 26 - 310C; Cao 33 - 370C; Thấp 19 - 230C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có a rào và dông vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Lúa xuân sớm, xuân trung

Diện tích: 13.417,9 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Lúa xuân muộn

Diện tích: 23.495 ha

Sinh trưởng: đỏ đuôi  - thu hoạch

- Ngô xuân

Diện tích: 5.708,3 ha

Sinh trưởng: Chín sáp - thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.781 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Phát triển quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa muộn:

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ tại các huyện Tam Nông, Tân Sơn, Việt Trì, Yên Lập, Đoan Hùng; tỷ lệ hại 3,0 - 9,3%, cao 14,1 - 18,0%; diện tích nhiễm 775,7 ha; tăng so với CKNT 635,3 ha.

Ngoài ra: Rầy các loại,  bọ xít hại rải rác.

2. Trên chè:

- Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê. Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0%, cao 5,4 - 10,0%; diện tích nhiễm 958,2 ha; tăng so với CKNT 80,8 ha.

- Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 4,0%, cao 6,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 743,6 ha; tăng so với CKNT 79,0 ha.

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng; tỷ lệ hại 0,3 - 3,0%, cao 5,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 624,7 ha; giảm so với CKNT 688,9 ha.

- Ngoài ra: Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, rệp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên lúa xuân muộn, lúa chét: Các đối tượng sâu bệnh di chuyển hại trên lúa chét, bờ cỏ. Chú ý các đối tượng: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại,...

2. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

3. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, rệp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa:

- Thu hoạch lúa cắt sát gốc rạ, dọn dẹp tàn dư, xử lý rơm rạ bằng chế phẩm sinh học để hạn chế nguồn sâu bệnh cho vụ sau và bệnh nghẹt rễ sinh lý ở vụ mùa.

- Chuẩn bị giống cho gieo cấy cho vụ mùa theo hướng dẫn cơ cấu giống và thời vụ. 

2. Trên ngô: Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);

- Lưu: VT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 24 tháng 5 năm 2018 đến ngày 30 tháng 5 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

3,0-9,3

14,1-18

775,7

775,7

 

 

 

635,3

 

Tam Nông, Tân Sơn, Việt Trì, Yên Lập, Đoan Hùng

 

Rầy xanh

Chè

0,5-3,0

5,4-10

958,2

958,2

 

 

 

80,8

 

Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê

 

Bọ xít muỗi

0,2-4,0

6,0-8,0

743,6

743,6

 

 

 

79,0

 

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

 

Bọ cánh tơ

0,3-3,0

5,0-8,0

624,7

624,7

 

 

 

-688,9

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng

                                                                                                                                                                                     

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 05, dự báo sâu bệnh tháng 06/2018 - 5/2018 Toàn tỉnh 01/05/2018 31/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 21 - 5/2018 Toàn tỉnh 17/05/2018 23/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 20 - 5/2018 Toàn tỉnh 10/05/2018 16/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 19 - 5/2018 Toàn tỉnh 04/05/2018 09/05/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 5/2018 Toàn tỉnh 26/04/2018 03/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 18 - 5/2018 Toàn tỉnh 26/04/2018 02/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 17 - 4/2018 Toàn tỉnh 19/04/2018 25/04/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 16 - 4/2018 Toàn tỉnh 12/04/2018 18/04/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 15 - 4/2018 Toàn tỉnh 05/04/2018 11/04/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 14 - 4/2018 Toàn tỉnh 29/03/2018 04/04/2018