Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2019). Thanh Sơn.

Tuần 19. Tháng 5/2019. Ngày 07/05/2019
Từ ngày: 06/05/2019. Đến ngày: 12/05/2019

                  TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 18/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  29  tháng 4 đến ngày 5 tháng 5 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao: 33 - 340C; Thấp: 26-270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi

+ Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST:  trỗ - chắc xanh

+ Cây ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: Làm bắp

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.813

19.3

C3,5

Rầy các loại

127.3

1050

T3,4,5

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

2.117

29.9

C3,5

Rầy các loại

107.467

980

T3,4,5

Chè

Bọ cánh tơ

1.867

8

C1

Rầy xanh

2.133

8

C1

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

x

x

1.813

19.3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

x

127.3

1050

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

x

x

x

2.117

29.9

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

x

x

x

107.467

980

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

21

21

 

 

 

 

 

 

1.867

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

28

28

 

 

 

 

 

 

 

2.133

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  6 tháng 5 đến ngày  12 tháng  5 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.813

19.3

52.427

52.427

 

 

 

 

R

2

Rầy các loại

127.3

1050

22.409

22.409

 

 

 

 

R

3

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

2.117

29.9

222.139

222.139

 

 

 

44.177

R

4

Rầy các loại

107.467

980

25.361

25.361

 

 

 

 

R

5

Bọ cánh tơ

Chè

1.867

8

164.025

164.025

 

 

 

 

R

6

Rầy xanh

2.133

8

187.797

187.797

 

 

 

 

R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác

+ Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân:. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phòng trừ kịp thời; bệnh bạc lá hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Superista 25 EC, Nibas 50 EC, ....

2, Trên chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 7 tháng 5 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2019 Thanh Sơn 29/04/2019 05/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2019 Thanh Sơn 22/04/2019 28/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2019 Thanh Sơn 15/04/2019 21/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2019 Thanh Sơn 08/04/2019 14/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2019 Thanh Sơn 01/04/2019 07/04/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2019 Thanh Sơn 25/03/2019 31/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2019 Thanh Sơn 18/03/2019 24/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2019 Thanh Sơn 11/03/2019 17/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Thanh Sơn 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Thanh Sơn 18/02/2019 24/02/2019