TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN
Số: 20/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 13 tháng 5 đến ngày 19 tháng 5 năm 2019)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-310C;
Cao: 33 - 340C; Thấp: 27-290C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Thu hoạch
+ Lúa
xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
+ Cây
ngô: Diện tích 840 ha. GĐST: Làm bắp – thâm dâu
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển
búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh khô vằn
|
2.247
|
25.3
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
105
|
910
|
T3,4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.167
|
105
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.8
|
4
|
C1
|
Nhện đỏ
|
3.067
|
18
|
C1
|
Rầy xanh
|
2.6
|
10
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2.247
|
25.3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
105
|
910
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.167
|
105
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.067
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 5 đến ngày 19 tháng 5 năm 2019)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
2.247
|
25.3
|
94.899
|
94.899
|
|
|
|
25.361
|
R
|
2
|
Rầy các loại
|
105
|
910
|
44.177
|
44.177
|
|
|
|
|
R
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.167
|
105
|
|
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Nhện đỏ
|
3.067
|
18
|
164.025
|
164.025
|
|
|
|
|
R
|
6
|
Rầy xanh
|
2.6
|
10
|
335.975
|
335.975
|
|
|
|
|
R
|
*
Tình hình sinh vật gây hại:
+
Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình,
rầy các loại hại nhẹ; Bệnh bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, Bệnh đạo ôn
cổ bông hại rải rác.
+ Trên chè:
Rầy xanh, nhện đỏ, Bọ cánh tơ hại nhẹ
+ Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+
Trên lúa xuân: Bệnh
khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ trung
bình nếu không được phòng trừ kịp thời; bệnh bạc lá hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ,
sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ
cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên bao bì.
- Rầy
các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40
con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Chersieu 75 WG,
Excel Babsac 600 EC, Superista 25 EC, Nibas 50 EC, ....
2, Trên chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại
trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ
như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 14 tháng 5 năm 2019
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|