Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 13 (Số 13/2013). Thanh Ba.

Tuần 13. Tháng 3/2013. Ngày 26/03/2013
Từ ngày: 25/03/2013. Đến ngày: 31/03/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 13/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 26  tháng 3  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 25  tháng 3  đến ngày 31  tháng 3  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26- 27 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng nóng, khô hạn ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Cuối đẻ nhánh- đứng cái

Chuột

0,9

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,6

2

C1

Rầy các loại

13,3

49

 

Bọ xít đen

0,8

3

 

Lúa X.trung

Cuối đẻ nhánh- đứng cái

Chuột

0,9

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2

C1

Rầy các loại

10,3

40

 

Bệnh khô vằn

1,4

6

C1

Bọ xít đen

0,85

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,04

0,2

RR

Sâu đục thân

0,4

2

T3,4

 

Lúa X.muộn

Đẻ nhánh rộ

Chuột

0,33

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2

C1

Ruồi đục nõn

1,33

6

 

Bọ trĩ

1,47

8

N+TT

Rầy các loại

8,4

40

 

Bọ xít đen

0,73

3

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,02

0,2

RR

Sâu đục thân

0,33

2

T3

Chè

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

1,33

6

 

Bọ cánh tơ

2,13

4

 

Bọ xít muỗi

1,73

4

 

Rầy xanh

2,53

6.

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

994

6

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,3

49

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1990

10

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,3

40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

986

14

 

 

 

 

 

 

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2985

15

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

6

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,47

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,4

40

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,53

6.

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Rầy các loại

14- 35

49

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

4

Bọ xít đen

1- 2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

5

Chuột

Lúa xuân trung

1- 2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

2

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Rầy các loại

16- 32

40

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh khô vằn

4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bọ xít đen

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Sâu đục thân

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Chuột

Lúa xuân muộn

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

14

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

15

Ruồi đục nõn

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

16

Bọ trĩ

4

8

124,8

124,8

 

 

- 32

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

17

Rầy các loại

7- 24

40

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Bọ xít đen

1- 2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

19

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

20

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Sâu đục thân

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

23

Bệnh phồng lá

4

6

 

 

 

 

-

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

24

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

25

Bọ xít muỗi

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

26

Rầy xanh

4

6.

106,5

106,5

 

 

+ 106,5

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bọ trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên trà xuân muộn; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi,  gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ chủ yếu trên trà mùa trung; bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên các trà; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ cục bộ tại Mạn Lạn. Ngoài ra các đối tượng ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trên các trà; ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 26  tháng 3 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 7+8 - 2/2013 Thanh Ba 05/02/2013 24/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 6 - 2/2013 Thanh Ba 29/01/2013 10/02/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 và BPPT - 2/2013 Thanh Ba 01/02/2013 28/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2013 Thanh Ba 22/01/2013 29/01/2013