CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 13/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 3 đến ngày 31 tháng 3 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26- 27 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, khô hạn ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.
- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.
- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
Cuối đẻ nhánh- đứng cái
|
Chuột
|
0,9
|
4
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,6
|
2
|
C1
|
Rầy các loại
|
13,3
|
49
|
|
Bọ xít đen
|
0,8
|
3
|
|
Lúa X.trung
Cuối đẻ nhánh- đứng cái
|
Chuột
|
0,9
|
4
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5
|
2
|
C1
|
Rầy các loại
|
10,3
|
40
|
|
Bệnh khô vằn
|
1,4
|
6
|
C1
|
Bọ xít đen
|
0,85
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,04
|
0,2
|
RR
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
2
|
T3,4
|
Lúa X.muộn
Đẻ nhánh rộ
|
Chuột
|
0,33
|
2
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5
|
2
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
1,33
|
6
|
|
Bọ trĩ
|
1,47
|
8
|
N+TT
|
Rầy các loại
|
8,4
|
40
|
|
Bọ xít đen
|
0,73
|
3
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,02
|
0,2
|
RR
|
Sâu đục thân
|
0,33
|
2
|
T3
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
1,33
|
6
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,13
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,73
|
4
|
|
Rầy xanh
|
2,53
|
6.
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1000
|
994
|
6
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,3
|
49
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2000
|
1990
|
10
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,3
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
986
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
3000
|
2985
|
15
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,4
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân sớm
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1
|
2
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
3
|
Rầy các loại
|
14- 35
|
49
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
4
|
Bọ xít đen
|
1- 2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
5
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
1- 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
6
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
7
|
Rầy các loại
|
16- 32
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
9
|
Bọ xít đen
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
12
|
Sâu đục thân
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
13
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
14
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
15
|
Ruồi đục nõn
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
16
|
Bọ trĩ
|
4
|
8
|
124,8
|
124,8
|
|
|
- 32
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
17
|
Rầy các loại
|
7- 24
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
18
|
Bọ xít đen
|
1- 2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
19
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
20
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
21
|
Sâu đục thân
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
22
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
23
|
Bệnh phồng lá
|
4
|
6
|
|
|
|
|
-
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
24
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
25
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
26
|
Rầy xanh
|
4
|
6.
|
106,5
|
106,5
|
|
|
+ 106,5
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bọ trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên trà xuân muộn; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ chủ yếu trên trà mùa trung; bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên các trà; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ cục bộ tại Mạn Lạn. Ngoài ra các đối tượng ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trên các trà; ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 26 tháng 3 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|