Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2013). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2013. Ngày 09/04/2013
Từ ngày: 08/04/2013. Đến ngày: 14/04/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 15/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 9  tháng 4  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 8  tháng 4 đến ngày 14  tháng 4  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22- 230C; Cao: 26 0C; Thấp: 19 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời âm u, ẩm độ cao ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Làm đòng.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đứng cái- phân hóa đòng.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

 

Chuột

0,8

3

 

Bệnh đạo ôn lá

0,8

3

C1

Bệnh khô vằn

2,4

8

C1,3

Rầy các loại

35,9

150

TT

Rầy các loại (trứng)

20,9

64

 

Lúa X.trung

 

Chuột

0,69

3,8

 

Bệnh đạo ôn lá

1,048

3,3

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,437

3,6

 

Bệnh khô vằn

5,885

34,8

C1,3

Bọ xít dài

1,05

5

TT

Rầy các loại

56,45

175

T5,TT

Sâu đục thân

0,55

2

T5,N

 

Lúa X.muộn

 

Chuột

0,667

3

 

Bệnh đạo ôn lá

0,7

3

C1

Bệnh khô vằn

4,067

24

C1,3

Bọ xít dài

0,613

2,4

TT

Rầy các loại

52,133

160

T5,TT

Sâu đục thân

0,467

2

T5,N

Chè

Bọ xít muỗi

2,667

6

 

Nhện đỏ

2,533

6

 

Rầy xanh

3,867

12

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

992

8

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

488

7

4

1

 

 

 

 

2,4

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

49

6

5

8

7

8

 

 

15

35,9

150

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,9

64

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

3,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1810

1795

15

 

 

 

 

 

 

1,048

3,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,437

3,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

857

815

22

15

5

 

 

 

 

5,885

34,8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

63

6

6

9

11

14

 

 

17

56,45

175

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,667

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2979

21

 

 

 

 

 

 

0,7

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1439

32

21

8

 

 

 

 

4,067

24

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,613

2,4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

68

7

7

9

10

16

 

 

19

52,133

160

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,467

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,867

12

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

1- 2

3

14,5

14,5

 

 

+14,5

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh khô vằn

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Rầy các loại

24- 40

150

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

14- 40

64

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

6

Chuột

Lúa xuân trung

1- 2

3,8

28,2

28,2

 

 

+28,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Bệnh đạo ôn lá

0,9- 3

3,3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh đốm sọc VK

1- 3

3,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

9

Bệnh khô vằn

4,2- 6

34,8

93,1

93,1

 

 

+93,1

21,6

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Bọ xít dài

2

5

49,8

49,8

 

 

+49,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Rầy các loại

35- 70

175

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Sâu đục thân

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Chuột

Lúa xuân muộn

2

3

60,2

60,2

 

 

+60,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

14

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

15

Bệnh khô vằn

4- 6

24

189,4

189,4

 

 

+189,4

64,6

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

16

Bọ xít dài

1- 2

2,4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

17

Rầy các loại

35- 80

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Sâu đục thân

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

19

Bọ xít muỗi

Chè

4

6

125,8

125,8

 

 

+125,8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

20

Nhện đỏ

4

6

157,8

157,8

 

 

+157,8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

21

Rầy xanh

4

12

338,7

338,7

 

 

+338,7

106,5

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ cục bộ tại Mạn Lạn. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bọ xít đen, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; chuột, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá- đốm sọc VK, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 9  tháng 4 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2013 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 30/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 07/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 7+8 - 2/2013 Thanh Ba 05/02/2013 24/02/2013