CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 14/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3 tháng 4 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 7 tháng 4 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 20 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời có nắng mưa xen kẽ, nhiệt độ giảm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đứng cái- làm đòng.
- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Đứng cái- làm đòng.
- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
Đứng cái- làm đòng
|
Chuột
|
0,4
|
2
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,8
|
3
|
C1
|
Rầy các loại
|
17,2
|
64
|
|
Lúa X.trung
Đứng cái- làm đòng
|
Chuột
|
0,5
|
2
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,95
|
4
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
1,6
|
6
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,3
|
8
|
C1
|
Rầy các loại
|
27,65
|
160
|
|
Lúa X.muộn
Cuối đẻ nhánh- đứng cái
|
Chuột
|
0,433
|
2
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1
|
4
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
2,6
|
10
|
|
Bọ trĩ
|
1,933
|
8
|
N+TT
|
Bệnh khô vằn
|
1,467
|
6
|
C1
|
Rầy các loại
|
21,433
|
140
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
3,467
|
8
|
|
Bọ cánh tơ
|
2
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,867
|
4
|
|
Rầy xanh
|
3,067
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1000
|
993
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,2
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2000
|
1981
|
19
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
979
|
19
|
3
|
|
|
|
|
|
2,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,65
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,433
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
3000
|
2970
|
30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1478
|
22
|
|
|
|
|
|
|
1,467
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,433
|
140
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,467
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,867
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân sớm
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
3
|
Rầy các loại
|
14- 35
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
4
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
6
|
Ruồi đục nõn
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
8
|
Rầy các loại
|
21- 35
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
9
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
10
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
11
|
Ruồi đục nõn
|
4- 6
|
10
|
64,6
|
64,6
|
|
|
+ 64,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
12
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
8
|
60,2
|
60,2
|
|
|
+ 60,2
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
13
|
Bệnh khô vằn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
14
|
Rầy các loại
|
14- 35
|
140
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
15
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
16
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
17
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
18
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
264,3
|
264,3
|
|
|
+ 264,3
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng ven đồi gò; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa xuân trung: Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ cục bộ tại Mạn Lạn. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; Ngoài ra chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ; sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 3 tháng 4 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|