Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 14/2013). Thanh Ba.

Tuần 14. Tháng 4/2013. Ngày 03/04/2013
Từ ngày: 01/04/2013. Đến ngày: 07/04/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 14/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 3  tháng 4  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 1  tháng 4 đến ngày 7  tháng 4  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời có nắng mưa xen kẽ, nhiệt độ giảm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Đứng cái- làm đòng

Chuột

0,4

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,8

3

C1

Rầy các loại

17,2

64

 

Lúa X.trung

Đứng cái- làm đòng

Chuột

0,5

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,95

4

C1

Ruồi đục nõn

1,6

6

 

Bệnh khô vằn

2,3

8

C1

Rầy các loại

27,65

160

 

 

Lúa X.muộn

Cuối đẻ nhánh- đứng cái

Chuột

0,433

2

 

Bệnh đạo ôn lá

1

4

C1

Ruồi đục nõn

2,6

10

 

Bọ trĩ

1,933

8

N+TT

Bệnh khô vằn

1,467

6

C1

Rầy các loại

21,433

140

 

Chè

Bệnh phồng lá

3,467

8

 

Bọ cánh tơ

2

4

 

Bọ xít muỗi

1,867

4

 

Rầy xanh

3,067

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

993

7

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,2

64

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1981

19

 

 

 

 

 

 

0,95

4

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

979

19

3

 

 

 

 

 

2,3

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,65

160

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,433

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2970

30

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

10

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,933

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1478

22

 

 

 

 

 

 

1,467

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,433

140

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,067

8

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Rầy các loại

14- 35

64

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Chuột

Lúa xuân trung

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Ruồi đục nõn

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Bệnh khô vằn

4

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Rầy các loại

21- 35

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Chuột

Lúa xuân muộn

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

10

Bệnh đạo ôn lá

1- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

11

Ruồi đục nõn

4- 6

10

64,6

64,6

 

 

+ 64,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

12

Bọ trĩ

2- 4

8

60,2

60,2

 

 

+ 60,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

13

Bệnh khô vằn

4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

14

Rầy các loại

14- 35

140

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

15

Bệnh phồng lá

Chè

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

16

Bọ cánh tơ

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

17

Bọ xít muỗi

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

18

Rầy xanh

4

8

264,3

264,3

 

 

+ 264,3

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng ven đồi gò; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi,  gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ cục bộ tại Mạn Lạn. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi,  gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; Ngoài ra chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ; sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 3  tháng 4 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 7+8 - 2/2013 Thanh Ba 05/02/2013 24/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 6 - 2/2013 Thanh Ba 29/01/2013 10/02/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 và BPPT - 2/2013 Thanh Ba 01/02/2013 28/02/2013