Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2013). Thanh Ba.

Tuần 16. Tháng 4/2013. Ngày 17/04/2013
Từ ngày: 14/04/2013. Đến ngày: 21/04/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 16/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17  tháng 4  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 14  tháng 4 đến ngày21  tháng 4  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22- 230C; Cao: 29 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời có lúc có mưa, ẩm độ cao ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng- trỗ

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Làm đòng.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đứng cái- phân hóa đòng.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

 

Chuột

0,6

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,7

3

C1

Bệnh khô vằn

3,6

14

C1,3

Bọ xít dài

0,5

2

TT

Bọ xít đen

 

 

 

Rầy các loại

75

400

TT

Rầy các loại (trứng)

30,5

120

 

Lúa X.trung

 

Chuột

0,75

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,65

3

C1

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

7,6

34

C1,3

Bọ xít dài

0,96

4

TT

Bọ xít đen

 

 

 

Rầy các loại

101

320

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

33,7

120

 

Sâu đục thân

 

 

T5,N

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

Lúa X.muộn

 

Chuột

0,633

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,733

3

C1

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

6,2

28

C1,3

Bọ xít dài

0,927

2,4

TT

Bọ xít đen

 

 

 

Rầy các loại

47,8

320

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

22,267

120

 

Sâu đục thân

 

 

T5,N

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Chè

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bọ cánh tơ

2,267

4

 

Bọ xít muỗi

2,267

4

 

Nhện đỏ

2,533

6

 

Rầy xanh

3,067

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

993

6

1

 

 

 

 

 

0,1

0,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

482

9

8

1

 

 

 

 

0,8

4,2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

57

9

7

7

9

8

 

 

17

75

400

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,5

120

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1987

11

2

 

 

 

 

 

0,09

0,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

924

36

34

6

 

 

 

 

1,9

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

59

8

5

6

7

15

 

 

18

101

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,7

120

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,633

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2978

17

5

 

 

 

 

 

0,1

0,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1411

33

40

11

3

2

 

 

1,8

10,7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,927

2,4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

57

7

5

8

6

14

 

 

17

47,8

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,267

120

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,267

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,267

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,067

8

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1-2

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh khô vằn

4-8

14

14,54

14,54

 

 

+14,5

 

Mạn Lạn

5

Bọ xít dài

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

6

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

7

Rầy các loại

40-120

400

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

8

Rầy các loại (trứng)

35-70

120

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

9

Chuột

Lúa xuân trung

1-2

4

43,249

43,249

 

 

+20,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Bệnh đạo ôn lá

1-2

3

 

 

 

 

-11,3

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

12

Bệnh khô vằn

4-8

34

127,866

127,866

 

 

+127,9

49,83

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Bọ xít dài

1-2

4

49,83

49,83

 

 

+49,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

14

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Rầy các loại

40-240

320

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy các loại (trứng)

40-70

120

 

 

 

 

-22,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

17

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

18

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

19

Chuột

Lúa xuân muộn

1-2

4

124,808

124,808

 

 

-222,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

20

Bệnh đạo ôn lá

1-2

3

 

 

 

 

-126,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Bệnh khô vằn

4-8

28

374,424

374,424

 

 

+374,4

124,808

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

23

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

24

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

25

Rầy các loại

40-120

320

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

26

Rầy các loại (trứng)

40-70

120

 

 

 

 

-189

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

27

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

28

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

29

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

30

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

31

Bọ xít muỗi

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

32

Nhện đỏ

4

6

106,47

106,47

 

 

+106,5

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

33

Rầy xanh

4

8

283,53

283,53

 

 

+168,7

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; bệnh đạo ôn lá, bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn. Ngoài ra bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bọ xít đen, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đạo ôn, chuột, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá- đốm sọc VK, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 17  tháng 4 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2013 Thanh Ba 08/04/2013 14/04/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2013 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 30/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 07/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013