CHI CỤC
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 16/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 17 tháng 4 năm 2013
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 4 đến ngày21 tháng 4 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 22- 230C; Cao: 29 0C; Thấp: 20 0C.
-
Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
-
Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời có lúc có mưa, ẩm độ cao ảnh hưởng đến sinh
trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác:
-
Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
-
Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng- trỗ
-
Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Làm đòng.
-
Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu
109, KD,…; GĐST: Đứng cái- phân hóa đòng.
-Cây
lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
-
Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Chuột
|
0,6
|
2
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,7
|
3
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
3,6
|
14
|
C1,3
|
Bọ
xít dài
|
0,5
|
2
|
TT
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
75
|
400
|
TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
30,5
|
120
|
|
Lúa X.trung
|
Chuột
|
0,75
|
4
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,65
|
3
|
C1
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7,6
|
34
|
C1,3
|
Bọ
xít dài
|
0,96
|
4
|
TT
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
101
|
320
|
T5,TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
33,7
|
120
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
T5,N
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
Lúa X.muộn
|
Chuột
|
0,633
|
4
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,733
|
3
|
C1
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
6,2
|
28
|
C1,3
|
Bọ
xít dài
|
0,927
|
2,4
|
TT
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
47,8
|
320
|
T5,TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
22,267
|
120
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
T5,N
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
Chè
|
Bệnh
đốm nâu
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
2,267
|
4
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2,267
|
4
|
|
Nhện
đỏ
|
2,533
|
6
|
|
Rầy
xanh
|
3,067
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1000
|
993
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
500
|
482
|
9
|
8
|
1
|
|
|
|
|
0,8
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
57
|
9
|
7
|
7
|
9
|
8
|
|
|
17
|
75
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,5
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2000
|
1987
|
11
|
2
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
1000
|
924
|
36
|
34
|
6
|
|
|
|
|
1,9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
59
|
8
|
5
|
6
|
7
|
15
|
|
|
18
|
101
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,7
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,633
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
3000
|
2978
|
17
|
5
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
1500
|
1411
|
33
|
40
|
11
|
3
|
2
|
|
|
1,8
|
10,7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,927
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
57
|
7
|
5
|
8
|
6
|
14
|
|
|
17
|
47,8
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,267
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,533
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân
sớm
|
1-2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1-2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
3
|
Bệnh
khô vằn
|
4-8
|
14
|
14,54
|
14,54
|
|
|
+14,5
|
|
Mạn Lạn
|
5
|
Bọ
xít dài
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
6
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
7
|
Rầy
các loại
|
40-120
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
8
|
Rầy
các loại (trứng)
|
35-70
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
9
|
Chuột
|
Lúa xuân
trung
|
1-2
|
4
|
43,249
|
43,249
|
|
|
+20,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
10
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1-2
|
3
|
|
|
|
|
-11,3
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
12
|
Bệnh
khô vằn
|
4-8
|
34
|
127,866
|
127,866
|
|
|
+127,9
|
49,83
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
13
|
Bọ
xít dài
|
1-2
|
4
|
49,83
|
49,83
|
|
|
+49,8
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
14
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
15
|
Rầy
các loại
|
40-240
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy
các loại (trứng)
|
40-70
|
120
|
|
|
|
|
-22,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
17
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
18
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
19
|
Chuột
|
Lúa xuân
muộn
|
1-2
|
4
|
124,808
|
124,808
|
|
|
-222,2
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
20
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1-2
|
3
|
|
|
|
|
-126,2
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
21
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
22
|
Bệnh
khô vằn
|
4-8
|
28
|
374,424
|
374,424
|
|
|
+374,4
|
124,808
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
23
|
Bọ
xít dài
|
1-2
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
24
|
Bọ
xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
25
|
Rầy
các loại
|
40-120
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
26
|
Rầy
các loại (trứng)
|
40-70
|
120
|
|
|
|
|
-189
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
27
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
28
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
29
|
Bệnh
đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
30
|
Bọ
cánh tơ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
31
|
Bọ
xít muỗi
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
32
|
Nhện
đỏ
|
4
|
6
|
106,47
|
106,47
|
|
|
+106,5
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
33
|
Rầy
xanh
|
4
|
8
|
283,53
|
283,53
|
|
|
+168,7
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/
Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+
Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây
hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+
Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các
ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; bệnh đạo ôn lá, bọ xít dài, rầy các
loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên
những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn. Ngoài ra bệnh
bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bọ xít đen, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá
nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
+
Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ trên
diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường
lớn, ruộng khô hạn; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài
ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ
rải rác.
-
Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ
hại trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
*
Dự kiến thời gian tới:
+
Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ-
trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, chuột
gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài,
bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+
Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại
nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò
mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá
nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
+
Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh
đạo ôn, chuột, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá- đốm
sọc VK, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại
nhẹ rải rác.
+
Trên cây chè: bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ
cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.
*
Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát
hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Bệnh khô vằn:
Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil
50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối
tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục
thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày
17 tháng 4 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|