Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2014). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2014. Ngày 08/04/2014
Từ ngày: 07/04/2014. Đến ngày: 13/04/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 15/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 8  tháng 4  năm 2014

 

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 7  tháng 4  đến ngày 13  tháng 4  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng ấm xen kẽ có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đứng cái.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: cuối đẻ nhánh.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh đạo ôn lá

0,6

2

c1

Chuột

0,867

6

 

Ruồi đục nõn

0,8

4

 

Bọ trĩ

2

8

 

Rầy các loại

29,2

160

TT

Rầy các loại (trứng)

10,2

80

 

Lúa xuân trung

Bệnh đạo ôn lá

0,7

2

c1

Chuột

0,5

6

 

Ruồi đục nõn

0,7

4

 

Bọ trĩ

1,5

8

 

Rầy các loại

51,2

240

TT

Rầy các loại (trứng)

13,5

80

 

Lúa xuân

 sớm

Bệnh đạo ôn lá

0,2

2

c1

Chuột

0,4

4

 

Ruồi đục nõn

0,8

4

 

Bọ trĩ

1,4

6

 

Rầy các loại

36

160

 

Rầy các loại (trứng)

8

40

 

Chè

Bọ cánh tơ

0,8

2

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

Nhện đỏ

1,467

4

 

Rầy xanh

1,867

6

 

 

                                                                                             

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,867

6

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,2

160

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,2

80

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

6

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

4

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,2

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

80

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân

 sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

160

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,467

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

6

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Chuột

0

6

113,909

113,909

 

 

+53,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Ruồi đục nõn

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Bọ trĩ

2-6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Rầy các loại

16-80

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

6

Rầy các loại (trứng)

8-40

80

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Chuột

0

6

13,75

13,75

 

 

-14,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Ruồi đục nõn

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Bọ trĩ

2-6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Rầy các loại

24-160

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

6

Rầy các loại (trứng)

16- 40

80

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Chuột

0

4

41

41

 

 

+26,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Ruồi đục nõn

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Bọ trĩ

2-4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Rầy các loại

16-32

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

6

Rầy các loại (trứng)

8-16

40

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

02-4

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

2

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

-125,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

3

Nhện đỏ

2-4

4

 

 

 

 

-157,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

4

Rầy xanh

2-4

6

157,777

157,777

 

 

-180,9

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng ven đồi gò; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ trĩ, ruồi đục nõn, châu chấu, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi,  gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh thối búp, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                              

 - Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ, Chuột tiếp tục gây hại nhẹ- trung bình trên các trà, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh phồng lá chè, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 8  tháng 4  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014