Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2014). Thanh Ba.

Tuần 16. Tháng 4/2014. Ngày 15/04/2014
Từ ngày: 14/04/2014. Đến ngày: 20/04/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 16/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 15  tháng 4  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 14  tháng 4  đến ngày 20  tháng 4  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng sớm có sương, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng- trỗ thấp thoi.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Làm đòng- đòng già.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Chuột

0,8

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,9

4

C1

Bệnh khô vằn

2,5

12

C1,3

Rầy các loại

36,5

160

 

Lúa xuân trung

Chuột

1,0

7

 

Bệnh đạo ôn lá

0,9

3

C1

Bệnh khô vằn

5,1

22

C3

Rầy các loại

52,4

240

 

Lúa xuân

 sớm

Chuột

0,8

3

 

Bệnh đạo ôn lá

0,6

3

C1

Bệnh khô vằn

2,6

8

C3

Rầy các loại

48,8

200

 

Chè

Bọ cánh tơ

2,7

6

 

Bọ xít muỗi

2,5

8

 

Nhện đỏ

2,0

4

 

Rầy xanh

2,8

8

 

 

                                                                                             

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

12

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,5

160

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

22

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,4

240

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân

 sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,8

200

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

8

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân muộn

1- 3

4

 

 

 

 

- 124,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

4- 6

12

149,6

149,6

 

 

- 224,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Rầy các loại

40- 120

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Chuột

Lúa xuân trung

1- 2

7

26,4

26,4

 

 

- 16,8

12,7

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 3

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

4- 8

22

40,2

40,2

 

 

- 87,7

13,8

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Rầy các loại

40- 120

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Chuột

Lúa xuân sớm

2

3

41,0

41,0

 

 

+ 41

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 3

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

4- 8

8

 

 

 

 

- 14,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Rầy các loại

40- 120

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

4

6

106,5

106,5

 

 

+ 106,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

2

Bọ xít muỗi

4

8

125,8

125,8

 

 

+ 125,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

3

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

       - 106,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

4

Rầy xanh

4

8

157,8

157,8

 

 

- 125,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên một số ruộng cấy giống nhiễm như: nếp, X21, Xi23 ...( Diện tích nhiễm khoảng 2 ha có tỷ lệ lá hại 50%, cục bộ tại Đỗ Xuyên); Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; chuột gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

          - Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thối búp, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh phát triển và lây lan gây hại mạnh trên các trà, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ xít dài, ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

 

 

                                                                                                  Ngày 15  tháng 4  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2014 Thanh Ba 07/04/2014 13/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013