Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2014). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2014. Ngày 22/04/2014
Từ ngày: 21/04/2014. Đến ngày: 27/04/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 17/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 22  tháng 4  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 21  tháng 4  đến ngày 27  tháng 4  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng trời âm u nhiều mây, trưa chiều trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Trỗ bông.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Làm đòng - trỗ bông.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Chuột

1,0

5

 

Bệnh đạo ôn lá

0,5

3

C1,3

Bệnh khô vằn

4,4

20

C1,3

Rầy các loại

49,3

200

TT,T2,3

Rầy các loại (trứng)

37,9

120

 

Lúa xuân trung

Chuột

0,8

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,4

3

C1,3

Bệnh bạc lá

0,5

2

C1

Bệnh khô vằn

6,4

24

C3

Rầy các loại

64

200

TT,T3,4

Rầy các loại (trứng)

46

160

 

Lúa xuân

 sớm

Chuột

0,4

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2

C1,3

Bệnh khô vằn

5,2

18

C3

Rầy các loại

72,8

240

TT,T3,4

Rầy các loại (trứng)

48,8

160

 

Chè

Bọ xít muỗi

2,7

4

 

Nhện đỏ

2,4

6

 

Rầy xanh

3,5

12

 

 

                                                                                             

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2986

6

5

2

1

 

 

 

0,5

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1434

24

26

12

4

0

 

 

4,4

20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

47

6

9

9

6

5

 

 

12

49,3

200

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,9

120

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1992

4

3

1

0

 

 

 

0,4

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2000

1991

7

2

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

936

15

27

17

5

0

 

 

6,4

24

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

54

5

8

9

10

5

 

 

17

64

200

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

160

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân

 sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

996

2

2

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

474

7

12

5

2

 

 

 

5,2

18

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

46

5

7

9

8

4

 

 

13

72,8

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,8

160

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

8

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân muộn

1- 4

5

58,7

58,7

 

 

+ 58,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

1

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

4- 8

20

227,8

227,8

 

 

- 180,1

55,3

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Rầy các loại

40- 120

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Rầy các loại (trứng)

40- 120

120

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Chuột

Lúa xuân trung

1- 2

4

26,4

26,4

 

 

+ 4,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh đạo ôn lá

1

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Bệnh bạc lá

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Bệnh khô vằn

4- 8

24

40,2

40,2

 

 

- 109,3

13,8

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Rầy các loại

40- 160

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Rầy các loại (trứng)

80

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Chuột

Lúa xuân sớm

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh khô vằn

6- 8

18

41,0

41,0

 

 

+ 11,9

 

Mạn Lạn

4

Rầy các loại

40- 160

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

40- 120

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

Bọ xít muỗi

Chè

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

2

Nhện đỏ

4

6

157.8

157.8

 

 

- 106,4

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

3

Rầy xanh

4

12

232,2

232,2

 

 

+ 125,7

106,5

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên các trà, cục bộ hại nặng trên các ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn đã xuất hiện gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mạnh trên các trà, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ nặng; rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn mức độ hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 22  tháng 4  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2014 Thanh Ba 14/04/2014 20/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2014 Thanh Ba 07/04/2014 13/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014