Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 45 (Số 45/2018). Phú Thọ.

Tuần 45. Tháng 11/2018. Ngày 08/11/2018
Từ ngày: 01/11/2018. Đến ngày: 07/11/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  45/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 7 tháng 11 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
1 tháng 11 năm 2018 đến ngày 7 tháng 11 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  20,5 - 24,50 C; Cao 27 - 300C; Thấp 14 - 190C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, do ảnh hưởng của không khí lạnh có cường độ ổn định, sau suy yếu chậm kết hợp với trường phân kỳ gió trên mực 1500m nên thời tiết khu vực tỉnh vẫn duy trì ít mây, không mưa, nắng xuất hiện từ sáng sớm; trời hanh khô khó chịu, độ ẩm thấp. Nền nhiệt độ và độ ẩm các nơi giảm nhẹ. Đêm và sáng sớm trời rét.Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông

Diện tích: 7.127 ha

Sinh trưởng : 9lá - xoáy nõn - trỗ cờ

- Rau đông

Diện tích: 4.696 ha

Sinh trưởng : cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.300 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:

- Sâu cắn lá: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 1,1%, cao 3,0 - 4,0%; diện tích nhiễm 83,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 51,4 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 - 4,0%, cao 8,0 - 13,3%; diện tích nhiễm 79,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Thủy, Lâm Thao, Phù Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ; giảm so với CKNT 21,1 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 3,4%, cao 12 - 18,3%; diện tích nhiễm 62,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Lâm Thao; tăng so với CKNT 62,7 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 6,7%, cao 8,0 - 18,6%; diện tích nhiễm 47,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Phú Thọ, Tam nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 67 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 5,0%, cao 12%; diện tích nhiễm 29,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 29,5 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 4,0 - 8,0%, cao 10,9 - 17,8%; diện tích nhiễm 25,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Việt Trì, Yên Lập, Cẩm Khê, Phú Thọ, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 25,4 ha.

2. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,5 - 1,7 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2, cục bộ 10  con/m2;(Lâm Thao); diện tích nhiễm 145,9 ha (Nhiễm nhẹ 145,2 ha, trung bình 0,7 ha) tại huyện Lâm Thao, Thanh Sơn, Việt Trì, Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Phú Thọ, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 120,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,7 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 3,0 - 8,0 con/m2, cao 16 - 20 con/m2, cục bộ 35 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 13,9 ha (Nhiễm nhẹ 13,2 ha, trung bình 0,7 ha) tại huyện Lâm Thao, Việt Trì, Phú Thọ; tăng so với CKNT 11,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,7 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,2%, cao 6,5 - 10%; diện tích nhiễm 15 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Tam Nông, Phù Ninh; giảm so với CKNT 2,5 ha.

- Sâu tơ: Mật độ hại phổ biến 2,2 - 5,0 con/m2, cao 8,0 - 15 con/m2; diện tích nhiễm 6,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; giảm so với CKNT 9,6 ha.

Ngoài ra: Rệp, bệnh thối nhũn, đốm vòng hại rải rác.

3. Trên chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 3,0%, cao 5,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 660,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập;, giảm so với CKNT 111,8 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 4,0%, cao 5,0 - 10%; diện tích nhiễm 530,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Hạ Hòa; giảm so với CKNT 202,5 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 4,0%, cao 5,2 - 6,0%; diện tích nhiễm 144,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 21,7 ha.

- Ngoài ra: Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.  

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu khoang hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng hoai mục, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa sau thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 1 tháng 11 năm 2018 đến ngày 7 tháng 11 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cắn lá

Ngô đông

0,3-1,1

3,0-4,0

83,5

83,5

 

 

 

51,4

 

Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê

2

Sâu đục thân, bắp

1,8-4,0

8,0-13,3

79,4

79,4

 

 

 

-21,1

 

Tam Nông, Thanh Thủy, Lâm Thao, Phù Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ

3

Bệnh đốm lá lớn

3,4

12-18,3

62,7

62,7

 

 

 

62,7

 

Thanh Thủy, Lâm Thao

4

Bệnh khô vằn

2,1-6,7

8,0-18,6

47,6

47,6

 

 

 

-67

 

Phù Ninh, Lâm Thao, Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng

5

Bệnh sinh lý

0,9-5,0

12

29,5

29,5

 

 

 

29,5

 

Thanh Ba, Hạ Hòa

6

Bệnh đốm lá nhỏ

4,0-8,0

10,9-17,8

25,2

25,2

 

 

 

-25,4

 

Tam Nông, Việt Trì, Yên Lập, Cẩm Khê, Phú Thọ, Đoan Hùng

7

Sâu xanh

Rau họ hoa thập tự

0,5-1,7

3,0-5,0;CB10(LT)

145,9

145,2

0,7

 

 

120,2

0,7

Lâm Thao, Thanh Sơn, Việt Trì, Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Phú Thọ, Cẩm Khê

8

Bọ nhảy

3,0-8,0

16-20;CB35(LT)

13,9

13,2

0,7

 

 

11,4

0,7

Lâm Thao, Việt Trì, Phú Thọ

9

Bệnh sương mai

0,5-3,2

6,5-10

15

15

 

 

 

-2,5

 

Tam Nông, Phù Ninh

10

Sâu tơ

2,2-5,0

8,0-15

6,7

6,7

 

 

 

-9,6

 

Lâm Thao, Việt Trì

11

Bọ xít muỗi

Chè

 

0,8-3,0

5,0-8,0

660,5

660,5

 

 

 

-111,8

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập

12

Rầy xanh

0,4-4,0

5,0-10

530,7

530,7

 

 

 

-202,5

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Hạ Hòa

13

Bọ cánh tơ

0,8-4,0

5,2-6,0

144,4

144,4

 

 

 

21,7

 

Tân Sơn, Cẩm Khê

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 44 - 10/2018 Toàn tỉnh 25/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 43 - 10/2018 Toàn tỉnh 18/10/2018 24/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 42 - 10/2018 Toàn tỉnh 11/10/2018 17/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 41 - 10/2018 Toàn tỉnh 04/10/2018 10/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 40 - 9/2018 Toàn tỉnh 27/09/2018 03/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 - 9/2018 Toàn tỉnh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39 - 9/2018 Toàn tỉnh 20/09/2018 26/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 38 - 9/2018 Toàn tỉnh 13/09/2018 19/09/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày và dự báo cuối vụ - 9/2018 Toàn tỉnh 06/09/2018 12/09/2018