Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 (Số 276/2018). Phú Thọ.

Tuần 44. Tháng 11/2018. Ngày 06/11/2018
Từ ngày: 01/10/2018. Đến ngày: 31/10/2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 276 /TB-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 05  tháng 11 năm 2018

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 10/2018

                            Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11/2018

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 10/2018:

1. Trên lúa mùa trung:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 73 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, tăng so với CKNT 20,6 ha.

2. Trên cây ngô đông:

- Sâu cắn lá: Diện tích nhiễm 123,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Đoan Hùng, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 61,9 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 93,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 30,2 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 74,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Việt Trì; giảm so với CKNT 92,4 ha.

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 63 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 249 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Diện tích nhiễm 44,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy; tăng so với CKNT 44,7 ha.

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 29,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, giảm so với CKNT 82 ha.

- Bệnh huyết dụ: Diện tích nhiễm 12,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, giảm so với CKNT 0,8 ha.

3. Trên cây rau:

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 27,3 ha (Nhiễm nhẹ 24,4 ha, trung bình 2,8 ha) tại huyện Lâm Thao, Phú Thọ, Việt Trì, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 19,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,2 ha.

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 37,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 15,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 2,7 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Diện tích nhiễm 7,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì; giảm so với CKNT 2,8 ha.

- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 2,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; giảm so với CKNT 0,1 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 1,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì; giảm so với CKNT 17,8 ha.

- Rệp: Diện tích nhiễm 1,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Tam Nông, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 1,6 ha.

Ngoài ra: Sâu khoang, bệnh đốm vòng hại rải rác.

4. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 1.542,3 ha (Nhiễm nhẹ 1.361,7 ha, trung bình 180,6 ha), tăng so với CKNT 1.005,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 180,6 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 938,4 ha (Nhiễm nhẹ 750,6 ha, trung bình 187,8 ha), giảm so với CKNT 282,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 187,8 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.122,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), giảm so với CKNT 396 ha.

- Bệnh đốm nâu: Diện tích nhiễm 238,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 238,3 ha.

- Ngoài ra: Bệnh đốm xám, thối búp phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả:

Rệp sáp: Diện tích nhiễm 45,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), giảm so với CKNT 5,7 ha.

Ngoài ra: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5 . Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 11/2018:

1. Mạ xuân sớm: Chuột gây hại cục bộ

2. Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu khoang hại rải rác.

4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên mạ xuân sớm: Tiến hành xử lý hạt giống trước khi gieo bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...) để ngăn ngừa bệnh lùn sọc đen gây hại.

2. Trên ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Trên rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng hoai mục, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

4. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

5. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa sau thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị:

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

  

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2018 đến ngày 31 tháng 10 năm 2018)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3,8

16

73,0

73,0

 

 

 

20,6

 

Tân Sơn

2

Sâu cắn lá

Ngô đông

0,3 - 1,4

2,0 - 4,0

123,8

123,8

 

 

 

61,9

 

Thanh Thủy, Đoan Hùng, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa, Cẩm Khê

3

Sâu đục thân, bắp

3,2 - 8,0

10 - 16,5

93,1

93,1

 

 

 

30,2

 

Tam Nông, Thanh Thủy

4

Bệnh đốm lá nhỏ

5,0 - 9,0

13 - 20,4

74,5

74,5

 

 

 

-92,4

 

Tam Nông, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Việt Trì

5

Bệnh sinh lý

2,0 - 4,4

8,0 - 14

63,0

63,0

 

 

 

-249,0

 

Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê

6

Bệnh đốm lá lớn

2,8

16,7

44,7

44,7

 

 

 

44,7

 

Thanh Thủy

7

Bệnh khô vằn

1,9

12,5

29,2

29,2

 

 

 

-82,0

 

Phù Ninh

8

Bệnh huyết dụ

0,3 - 0,4

10

12,5

12,5

 

 

 

-0,8

 

Thanh Sơn

9

Bọ nhảy

 

 

Rau

2,0 - 6,0

8,0 - 19; CB 20 - 25(VT, LT)

27,3

24,5

2,8

 

 

19,7

1,2

Lâm Thao, Phú Thọ, Việt Trì, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa

10

Sâu xanh

0,4 - 1,2

2,0 - 5,0

37,6

37,6

 

 

 

15,4

2,7

Phù Ninh, Thanh Sơn, Việt Trì, Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa, Cẩm Khê

11

Bệnh thối nhũn VK

1,2

10

7,6

7,6

 

 

 

-2,8

 

Việt Trì

12

Sâu tơ

3,0 - 4,0

10 - 15

2,9

2,9

 

 

 

-0,1

 

Lâm Thao, Việt Trì

13

Bệnh sương mai

0,1

5

1,6

1,6

 

 

 

-17,8

 

Việt Trì

14

Rệp

0,9 - 5,0

16,6

1,6

1,6

 

 

 

1,6

 

Việt Trì, Tam Nông, Hạ Hòa

15

Bọ cánh tơ

Chè

0,8 - 4,0

5,0 - 8,0; CB 12(HH)

1.542,3

1.361,7

180,6

 

 

1.005,6

180,6

Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba

16

Rầy xanh

0,5 - 4,3

5,0 - 12

938,4

750,6

187,8

 

 

-282,3

187,8

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Đoan Hùng

17

Bọ xít muỗi

0,8 - 4,5

5,0 - 10

1.122,4

1.122,4

 

 

 

-396,0

 

Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê

18

Bệnh đốm nâu

1,9 - 2,5

3,0 - 6,0

238,3

238,3

 

 

 

238,3

 

Yên Lập

19

Rệp sáp

Bưởi

1,3

13,1

45,5

45,5

 

 

 

-5,7

 

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 44 - 10/2018 Toàn tỉnh 25/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 43 - 10/2018 Toàn tỉnh 18/10/2018 24/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 42 - 10/2018 Toàn tỉnh 11/10/2018 17/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 41 - 10/2018 Toàn tỉnh 04/10/2018 10/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 40 - 9/2018 Toàn tỉnh 27/09/2018 03/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 - 9/2018 Toàn tỉnh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39 - 9/2018 Toàn tỉnh 20/09/2018 26/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 38 - 9/2018 Toàn tỉnh 13/09/2018 19/09/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày và dự báo cuối vụ - 9/2018 Toàn tỉnh 06/09/2018 12/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 37 - 9/2018 Toàn tỉnh 06/09/2018 12/09/2018