Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 46 (Số 46/2018). Phú Thọ.

Tuần 46. Tháng 11/2018. Ngày 14/11/2018
Từ ngày: 08/11/2018. Đến ngày: 14/11/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  46/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 14 tháng 11 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
8 tháng 11 năm 2018 đến ngày 14 tháng 11 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  21,5 - 22,50 C; Cao 27 - 300C; Thấp 14 - 180C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời rét, nhiều mây, có mưa vài nơi, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông

Diện tích: 7.177 ha

Sinh trưởng : Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu

- Rau đông

Diện tích: 4.912 ha

Sinh trưởng : Cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.300 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 3,4 - 6,7%, cao 13,3 - 18,5%; diện tích nhiễm 113,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Lâm Thao, Thanh Ba, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 107,4 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 2,3 - 6,7%, cao 13,3 - 16,7%; diện tích nhiễm 82,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 11,6 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 8,0%, cao 19%; diện tích nhiễm 51,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy; tăng so với CKNT 51,2 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 4,7 - 8,0%, cao 10 - 19,8%; diện tích nhiễm 19,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê, Đoan Hùng Yên Lập; giảm so với CKNT 73,3 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ biến 1,6%, cao 14%; diện tích nhiễm 14,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba; tăng so với CKNT 14,1 ha.

2. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,7 - 2,8 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2; diện tích nhiễm 178,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Cẩm Khê, Phú Thọ,Thanh Sơn, Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông; tăng so với CKNT 171,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,0 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 3,5 - 8,6 con/m2, cao 15 - 20 con/m2; diện tích nhiễm 16,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê, Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông; tăng so với CKNT 16,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,0 ha.

- Sâu tơ: Mật độ hại phổ biến 3,1 - 9,6 con/m2, cao 15 - 25 con/m2; diện tích nhiễm 6,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Lâm Thao,Tam Nông, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 3,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,4 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ biến 4,0%, cao 15%; diện tích nhiễm 5 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Tam Nông; giảm so với CKNT 13,9 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6%, cao 10%; diện tích nhiễm 3,4 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Việt Trì; tăng so với CKNT 3,4 ha.

Ngoài ra: Rệp, bệnh đốm vòng hại rải rác.

3. Trên chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 1,9 - 3,0%, cao 6,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 825 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập; tăng so với CKNT 187,4 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 4,0%, cao 5,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 818,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập; tăng so với CKNT 296,6 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 1,7%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 116 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; giảm so với CKNT 90,8 ha.

- Ngoài ra: Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.  

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, rệp hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa sau thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 8 tháng 11 năm 2018 đến ngày 14 tháng 11 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

3,4 - 6,7

13,3 - 18,5

113,6

113,6

 

 

 

-107,4

 

Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Lâm Thao, Thanh Ba, Cẩm Khê

2

Sâu đục thân, bắp

2,3 - 6,7

13,3 - 16,7

82,1

82,1

 

 

 

11,6

 

Tam Nông, Hạ Hòa, Thanh Thủy

3

Bệnh đốm lá lớn

1,0 - 8,0

19

51,2

51,2

 

 

 

51,2

 

Thanh Thủy

4

Bệnh đốm lá nhỏ

4,7 - 8,0

10 - 19,8

19,5

19,5

 

 

 

-73,3

 

Tam Nông, Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Yên Lập

5

Bệnh sinh lý

1,6

14

14,1

14,1

 

 

 

14,1

 

Thanh Ba

6

Sâu xanh

Rau họ hoa thập tự

0,7 - 2,8

3,0 - 5,0

178,7

178,7

 

 

 

171,4

1,0

Phù Ninh, Lâm Thao, Cẩm Khê, Phú Thọ, Thanh Sơn, Việt Trì, Hạ Hòa

7

Bọ nhảy

3,5 - 8,6

15 - 20

16,9

16,9

 

 

 

16,2

1,0

Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê, Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông

8

Sâu tơ

3,1 - 9,6

15 - 25

6,7

6,7

 

 

 

3,5

0,4

Việt Trì, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa

9

Bệnh sương mai

4

15

5,0

5,0

 

 

 

-13,9

 

Tam Nông

10

Bệnh thối nhũn VK

0,6

10

3,4

3,4

 

 

 

3,4

 

Việt Trì

11

Bọ xít muỗi

Chè

 

1,9 - 3,0

6,0 - 8,0

825,0

825,0

 

 

 

187,4

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập

12

Rầy xanh

0,4 - 4,0

5,0 - 6,0

818,9

818,9

 

 

 

296,6

 

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập

13

Bọ cánh tơ

0,4 - 1,7

4,0 - 6,0

116,0

116,0

 

 

 

-90,8

 

Tân Sơn

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 45 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/11/2018 07/11/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 44 - 10/2018 Toàn tỉnh 25/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 43 - 10/2018 Toàn tỉnh 18/10/2018 24/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 42 - 10/2018 Toàn tỉnh 11/10/2018 17/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 41 - 10/2018 Toàn tỉnh 04/10/2018 10/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 40 - 9/2018 Toàn tỉnh 27/09/2018 03/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 - 9/2018 Toàn tỉnh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39 - 9/2018 Toàn tỉnh 20/09/2018 26/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 38 - 9/2018 Toàn tỉnh 13/09/2018 19/09/2018