Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 01, dự báo sâu bệnh tháng 02/2019 (Số 42/2019). Phú Thọ.

Tuần 5. Tháng 1/2019. Ngày 31/01/2019
Từ ngày: 01/01/2019. Đến ngày: 31/01/2019

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số:  42 /TB-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 30  tháng 01 năm 2019

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 01/2019

                            Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 02/2019

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 01/2019:

1. Trên lúa xuân:

- Bệnh sinh lý: Nhiễm nhẹ, chủ yếu trên trà xuân trung; Diện tích nhiễm 75,8 ha tại Việt Trì.

- Ốc bươu vàng:

+ Đối với trà xuân trung: Diện tích nhiễm 200,1 ha (Nhiễm nhẹ 178,2 ha, trung bình 21,9 ha) tại Lâm Thao, Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 156,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 21,9 ha.

+ Đối với trà xuân muộn: Diện tích nhiễm 7,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba; tăng so với CKNT 7,5 ha.

2. Trên mạ xuân:

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 1,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng; tăng so với CKNT 1,9 ha.

3. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 136,6 ha (Nhiễm nhẹ 133,6 ha, trung bình 3,0 ha) tại huyện Lâm Thao, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Việt Trì, Phù Ninh, Phú Thọ; tăng so với CKNT 45,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 7,4 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 21,6 ha (Nhiễm nhẹ 19,4 ha, trung bình 2,2 ha) tại huyện Lâm Thao, Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 24,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 3,4 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 9,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; giảm so với CKNT 24,4 ha.

- Rệp: Diện tích nhiễm 6,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Phù Ninh; tăng so với CKNT 0,9 ha.

- Ngoài ra bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu tơ gây hại rải rác, diện tích nhiễm không đáng kể.

4. Trên cây ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 95,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Lâm Thao, Yên Lập; tăng so với CKNT 39 ha.

- Chuột: Diện tích bị hại 27,4 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Phù Ninh; tăng so với CKNT 14,2 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 17,0 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Yên Lập; giảm so với CKNT 45,8 ha.

5. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm gây hại rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng, thán thư  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 02/2019:

1. Trên lúa xuân sớm và xuân trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, đạo ôn lá gây hại rải rác.

2. Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, rệp, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.

4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm,thán thư gây hại rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên lúa xuân: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn khi lúa bén rễ hồi xanh và thời tiết ấm. Nếu phát hiện có rầy xanh đuôi đen, rầy lưng trắng cần tiến hành phòng trừ ngay bằng một số loại thuốc ví dụ như: Actara 25WG, Virtako 1.5RG, Hichespro 500WP, Admire 050 EC, Thiamax 25 WDG,... .

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...).

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vối bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

- Tổ chức diệt chuột tập trung vào giai đoạn lúa đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

2. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

3. Trên chè:  Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Chú ý phòng trừ sâu bệnh giai đoạn lộc non, nụ hoa.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

  

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến ngày 31 tháng 01 năm 2019)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

0,5 - 2,0

10 - 20

5,0

5,0

 

 

 

-9,5

 

Việt Trì

2

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0,2 - 1,4

2,0 - 6,0

200,1

178,2

21,9

 

 

156,6

21,9

Lâm Thao, Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Tam Nông, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Sơn

3

Bệnh sinh lý

0,3 - 2,1

5,0 - 10

70,8

70,8

 

 

 

70,8

 

Việt Trì

4

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0,2 - 2,0

 

7,5

7,5

 

 

 

7,5

 

Thanh Ba

5

Bệnh sinh lý

Mạ

0,5 - 1,2

6,0 - 11,4

1,9

1,9

 

 

 

1,8

 

Đoan Hùng

6

Sâu xanh

 

 

Rau họ thập tự

0,5 - 2,0

3,0 - 8,0

136,6

133,6

3,0

 

 

45,8

7,4

Lâm Thao, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Việt Trì, Phù Ninh, Phú Thọ

7

Bệnh sương mai

1,5 - 4,8

6,6 - 12

21,6

19,4

2,2

 

 

-24,3

3,4

Lâm Thao, Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Sơn

8

Bọ nhảy

0,9 - 3,5

8,0 - 16

9,2

9,2

 

 

 

-24,4

 

Lâm Thao, Việt Trì

9

Rệp

1,5 - 8,5

15 - 20

6,1

6,1

 

 

 

0,9

 

Việt Trì, Phù Ninh

10

Bệnh thối nhũn VK

0,4 - 2,0

10

3,8

3,8

 

 

 

-5,2

 

Việt Trì

11

Sâu tơ

1,3 - 6,0

8,0 - 18

3,1

3,1

 

 

 

2,1

1,9

Lâm Thao, Việt Trì,  Cẩm Khê, Phú Thọ

12

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2,2 - 8,0

12,5 - 16,7

95,8

95,8

 

 

 

39,0

 

Thanh Thủy, Lâm Thao, Yên Lập

13

Chuột

0,1 - 0,5

1,5 - 2,7

27,4

27,4

 

 

 

14,2

 

Phù Ninh

14

Sâu đục thân, bắp

0,7 - 3,3

8,0 - 13,3

17

17

 

 

 

-45,8

 

Thanh Thủy, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 05 - 1/2019 Toàn tỉnh 25/01/2019 31/01/2019
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 04 - 1/2019 Toàn tỉnh 18/01/2019 24/01/2019
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 03 - 1/2019 Toàn tỉnh 11/01/2019 17/01/2019
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 02 - 1/2019 Toàn tỉnh 04/01/2019 10/01/2019
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 01 - 1/2019 Toàn tỉnh 28/12/2018 03/01/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 12/2018, dự báo sâu bệnh tháng 1/2019 - 12/2018 Toàn tỉnh 01/12/2018 31/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 52 - 12/2018 Toàn tỉnh 20/12/2018 26/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2018 Toàn tỉnh 13/12/2018 19/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 50 - 12/2018 Toàn tỉnh 06/12/2018 12/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 49 - 12/2018 Toàn tỉnh 29/11/2018 05/12/2018