Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 12/2018, dự báo sâu bệnh tháng 1/2019 (Số 02/2018). Phú Thọ.

Tuần 52. Tháng 12/2018. Ngày 31/12/2018
Từ ngày: 01/12/2018. Đến ngày: 31/12/2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 02 /TB-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 03 tháng 01 năm 2019

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 12/2018

                            Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 01/2019

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 12/2018:

1. Trên cây ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 342,4 ha (Nhiễm nhẹ 323,3 ha, trung bình 19,1 ha) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông , Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Thanh Ba, Phú Thọ, Việt Trì; giảm so với CKNT 41,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 19,1 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 117,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông, Thanh Ba, Việt Trì; giảm so với CKNT 17,8 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Diện tích nhiễm 47,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 1,0 ha.

- Chuột: Diện tích bị hại 31,3 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Việt Trì, Phù Ninh; giảm so với CKNT 11,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 12,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Phú Thọ; giảm so với CKNT 23,9 ha.

2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 178,1 ha (Nhiễm nhẹ 154,9 ha, trung bình 23,2 ha) tại huyện Lâm Thao, Phù Ninh,Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phú Thọ, Việt Trì; tăng so với CKNT 93,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 25,4 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 68,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 28,3 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 45,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Cẩm Khê, Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ, Tam Nông; giảm so với CKNT 6 ha.

- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 11,7 ha (Nhiễm nhẹ 10,7 ha, trung bình 1,0 ha) tại Lâm Thao,Tam Nông, Việt Trì; giảm so với CKNT 0,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,0 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Diện tích nhiễm 7,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì; tăng so với CKNT 2,8 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 206,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 6,7 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 148,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn; tăng so với CKNT 148,2 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 122,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; giảm so với CKNT 67,2 ha.

4. Trên cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.  

5 . Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 01/2019:

1. Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

2. Mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.

4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Bệnh loét sẹo, chảy gôm gây hại rải rác trên cây bưởi.  

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên lúa xuân sớm và xuân trung: Cần lưu ý ốc bươu vàng, bệnh sinh lý; phun trừ rầy trước khi cấy đề ngăn ngừa bệnh virus gây hại.

2. Trên mạ xuân muộn: Tiến hành xử lý hạt giống trước khi gieo bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...) để ngăn ngừa bệnh virus, bệnh lùn sọc đen gây hại.

Điều tra phát hiện thu thập mẫu và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động).

+ Tiến hành che phủ nilon cho mạ đúng kỹ thuật, vừa ngăn rầy tiếp xúc với mạ vừa có tác dụng tránh rét cho mạ.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

- Lưu ý: Không chỉ đạo bà con nông dân gieo mạ và cấy khi nhiệt độ xuống dưới 15oC.

2. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng; bón phân hữu cơ.

4. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa, bón phân sau thu hoạch (trước 15/01).

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị:

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

  

  

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 12 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2018)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2,1 - 9,0

10 - 20; CB 26,7(TT)

342,4

323,3

19,1

 

 

-41,5

19,1

Thanh Thủy, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Thanh Ba, Phú Thọ, Việt Trì

2

Sâu đục thân, bắp

2,0 - 8,0

10 - 16,7

117,8

117,8

 

 

 

-17,8

 

Thanh Thủy, Tam Nông, Thanh Ba, Việt Trì

3

Bệnh đốm lá lớn

3,3 - 5,5

10,3 - 17,8

47,6

47,6

 

 

 

1

 

Tam Nông, Thanh Sơn, Yên Lập

4

Chuột

0,1 - 1,4

2,0 - 5,0

31,3

31,3

 

 

 

-11,8

 

Việt Trì, Phù Ninh

5

Bệnh đốm lá nhỏ

2,6 - 7,0

12,2 - 30

12,2

12,2

 

 

 

-23,9

 

Lâm Thao, Phú Thọ

6

Sâu xanh

 

 

Rau họ thập tự

0,6 - 2,8

3,0 - 8,0

178,1

154,9

23,2

 

 

93,2

25,4

Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phú Thọ, Việt Trì

7

Bệnh sương mai

1,4 - 8,0

15 - 20

68,7

68,7

 

 

 

28,3

 

Thanh Sơn, Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa

8

Bọ nhảy

5,0 - 8,0

10 - 20

45,8

45,8

 

 

 

-6

 

Cẩm Khê, Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ, Tam Nông

9

Sâu tơ

3,0 - 8,0

12 - 24

11,7

10,7

1

 

 

-0,4

1

Lâm Thao, Tam Nông, Việt Trì

10

Bệnh thối nhũn VK

0,6 - 6,6

 

7,8

7,8

 

 

 

2,8

 

Việt Trì

11

Bọ cánh tơ

Chè

2,2

8,0

206,8

206,8

 

 

 

6,7

 

Tân Sơn

12

Rầy xanh

1,0 - 2,0

6,0

148,2

148,2

 

 

 

148,2

 

Thanh Sơn, Tân Sơn

13

Bọ xít muỗi

2,6

10,0

122,7

122,7

 

 

 

-67,2

 

Tân Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 52 - 12/2018 Toàn tỉnh 20/12/2018 26/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 51 - 12/2018 Toàn tỉnh 13/12/2018 19/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 50 - 12/2018 Toàn tỉnh 06/12/2018 12/12/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 49 - 12/2018 Toàn tỉnh 29/11/2018 05/12/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/11/2018 30/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 48 - 11/2018 Toàn tỉnh 22/11/2018 28/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 47 - 11/2018 Toàn tỉnh 15/11/2018 21/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 46 - 11/2018 Toàn tỉnh 08/11/2018 14/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 45 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/11/2018 07/11/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/10/2018 31/10/2018