Chủ Nhật, 24/11/2024
THÔNG BÁO KHẨN TÌNH HÌNH SÂU BỆNH KỲ 5/5 DỰ BÁO 10 NGÀY TỚI VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Gửi bài In bài

1. Rầy các loại (Rầy nâu, rầy xám, rầy lưng trắng):

* Hiện tại: Mật độ phổ biến từ 350 - 600 con/m2; Một số ít ruộng chưa phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả mật độ từ 1.300 -  1.800 con/m2, cá biệt ổ nhỏ từ 3.000 - 8.000 con/m2 (Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Hạ Hoà); Phát dục chủ yếu tuổi 5 và trưởng thành. Như vậy, cơ bản các ổ rầy phát sinh trong tháng 4 đã được khống chế.

* Dự báo: Rầy các loại đã trưởng thành và bắt đầu chuyển lứa, đẻ trứng gia tăng mật độ. Dự kiến rầy cám sẽ nở rộ từ ngày 13 - 18/5/2012, gây hại diện rộng trên các trà lúa giai đoạn trỗ - chắc xanh; Mức độ gây hại từ trung bình đến nặng, cục bộ gây cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 5.000 ha; Các huyện cần chú ý: Thanh Sơn, Hạ Hoà, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông, Tân Sơn, ... (Có danh sách kèm theo).           

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30-40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Thời điểm phòng trừ tốt nhất từ ngày 15 - 20/5/2012

2. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:

* Hiện tại: Nguồn bệnh đã xuất hiện rải rác ở nhiều nơi; Tỷ lệ bệnh trung bình 7 - 9%, cục bộ ổ nhỏ tỷ lệ nhiễm 21 - 27%, cá biệt 42 - 51% (Thanh Thuỷ).

* Dự báo: Bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh gây hại bộ lá đòng do điều kiện thời tiết nắng nóng, có mưa bão và lúa giai đoạn trỗ - ngậm sữa - chắc xanh rất mẫn cảm với bệnh; Đặc biệt chú ý trên các giống lúa lai, trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 650 ha. Các huyện cần lưu ý: Thanh Thuỷ, Cẩm Khê, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Thanh Ba, Lâm Thao, Phù Ninh,...

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

3. Bệnh khô vằn:

* Hiện tại: Tỷ lệ bệnh hại phổ biến từ 12 - 18%, cao 30 - 35%, cục bộ ổ nhỏ 60 - 80% (Việt Trì, Lâm Thao).

* Dự báo: Bệnh tiếp tục phát triển lây lan nhanh gây hại bộ lá đòng do điều kiện thời tiết nắng nóng xen kẽ mưa bão và lúa giai đoạn trỗ - ngậm sữa - chắc xanh rất mẫn cảm với bệnh; Mức độ bệnh hại trung bình, cục bộ ổ nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp,....

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Chỉ phun thuốc trên các ruộng có tỷ lệ bệnh trên 20%, sử dụng thuốc Validacin, Lervil, Anvil, Tilt Super,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

4. Ngoài ra: Triển khai phòng trừ các đối tượng: Bệnh vàng lá sinh lý trên chân ruộng dộc chua, ruộng cao hạn; Các ổ bọ xít dài, sâu đục thân, chuột,.. bằng các biện pháp đã được hướng dẫn.


 

Phụ lục: Bảng tổng hợp kết quả điều tra sâu bệnh

STT

Huyện

Rầy các loại

Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn

Tỷ lệ ruộng nhiễm kỳ 5/5/2012 (%)

Mật độ hiện tại (con/ m2)

Dự kiến diện tích cần phòng trừ(ha)

Tỷ lệ bệnh (%)

Dự kiến diện tích cần phòng trừ(ha)

Nhẹ 

TB

Nặng

Nhẹ 

TB

Nặng

Nhẹ 

TB

Nặng

1

Lâm Thao

12.2

16.1

 

760-1500

1600-2800

 

969

10-12

 

 

38

2

Hạ Hoà

14.3

8.5

1.4

750-900

1600-1800

3500

977

5-10

 

 

18

3

Cẩm Khê

13.3

0.0

0.0

1200 - 1400

 

 

584

 

 

 

 

4

Thanh Sơn

14.4

11.1

7.8

750 - 1300

1600 - 2800

3400 - 6600

1060

 

 

 

 

5

Phú Thọ

10

4

0

840-1200

1500-2500

 

141

 

 

 

 

6

Phù Ninh

4.5

0.3

 

800-1300

1600

 

120

 

 

 

 

7

Thanh Ba

4.1

 

 

750-1250

 

 

127

13.3

27-33

 

13

8

Đoan Hùng

7.3

1.3

 

750-1400

1500-2800

 

305

10-20

35

 

25

9

Thanh Thuỷ

 

 

 

160-520

 

 

0

12-19

21-26

42-51

570

10

Yên Lập

6.8

3.3

2.6

1000 - 1500

1600 - 2200

3300 - 8000

336

 

 

 

 

11

Tân Sơn

12.5

2.9

12.5

760 - 1400

1500 - 3000

4000 - 8000

517

 

 

 

 

12

Việt Trì

0.92

0.12

0

770-1100

1700

 

16

 

 

 

 

13

Tam Nông

15.6

5.6

1.7

800 - 1400

2400

4800

582

 

 

 

 

 

Tổng 

 

 

 

 

 

 

4687

 

 

 

664

THĂM DÒ Ý KIẾN

Theo bạn : Bố trí giao diện website đã hợp lý chưa?

Kết quả bầu chọn