1. Rầy các loại (Rầy nâu, rầy xám, rầy lưng trắng):
* Hiện tại: Mật độ phổ biến từ 350 - 600 con/m2; Một số ít ruộng chưa phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả mật độ từ 1.300 - 1.800 con/m2, cá biệt ổ nhỏ từ 3.000 - 8.000 con/m2 (Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Hạ Hoà); Phát dục chủ yếu tuổi 5 và trưởng thành. Như vậy, cơ bản các ổ rầy phát sinh trong tháng 4 đã được khống chế.
* Dự báo: Rầy các loại đã trưởng thành và bắt đầu chuyển lứa, đẻ trứng gia tăng mật độ. Dự kiến rầy cám sẽ nở rộ từ ngày 13 - 18/5/2012, gây hại diện rộng trên các trà lúa giai đoạn trỗ - chắc xanh; Mức độ gây hại từ trung bình đến nặng, cục bộ gây cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 5.000 ha; Các huyện cần chú ý: Thanh Sơn, Hạ Hoà, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông, Tân Sơn, ... (Có danh sách kèm theo).
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30-40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.
- Thời điểm phòng trừ tốt nhất từ ngày 15 - 20/5/2012
2. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:
* Hiện tại: Nguồn bệnh đã xuất hiện rải rác ở nhiều nơi; Tỷ lệ bệnh trung bình 7 - 9%, cục bộ ổ nhỏ tỷ lệ nhiễm 21 - 27%, cá biệt 42 - 51% (Thanh Thuỷ).
* Dự báo: Bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh gây hại bộ lá đòng do điều kiện thời tiết nắng nóng, có mưa bão và lúa giai đoạn trỗ - ngậm sữa - chắc xanh rất mẫn cảm với bệnh; Đặc biệt chú ý trên các giống lúa lai, trên ruộng xanh tốt, lá rậm rạp. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 650 ha. Các huyện cần lưu ý: Thanh Thuỷ, Cẩm Khê, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Thanh Ba, Lâm Thao, Phù Ninh,...
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
3. Bệnh khô vằn:
* Hiện tại: Tỷ lệ bệnh hại phổ biến từ 12 - 18%, cao 30 - 35%, cục bộ ổ nhỏ 60 - 80% (Việt Trì, Lâm Thao).
* Dự báo: Bệnh tiếp tục phát triển lây lan nhanh gây hại bộ lá đòng do điều kiện thời tiết nắng nóng xen kẽ mưa bão và lúa giai đoạn trỗ - ngậm sữa - chắc xanh rất mẫn cảm với bệnh; Mức độ bệnh hại trung bình, cục bộ ổ nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp,....
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Chỉ phun thuốc trên các ruộng có tỷ lệ bệnh trên 20%, sử dụng thuốc Validacin, Lervil, Anvil, Tilt Super,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
4. Ngoài ra: Triển khai phòng trừ các đối tượng: Bệnh vàng lá sinh lý trên chân ruộng dộc chua, ruộng cao hạn; Các ổ bọ xít dài, sâu đục thân, chuột,.. bằng các biện pháp đã được hướng dẫn.
Phụ lục: Bảng tổng hợp kết quả điều tra sâu bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Huyện
|
Rầy các loại
|
Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn
|
Tỷ lệ ruộng nhiễm kỳ 5/5/2012 (%)
|
Mật độ hiện tại (con/ m2)
|
Dự kiến diện tích cần phòng trừ(ha)
|
Tỷ lệ bệnh (%)
|
Dự kiến diện tích cần phòng trừ(ha)
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
1
|
Lâm Thao
|
12.2
|
16.1
|
|
760-1500
|
1600-2800
|
|
969
|
10-12
|
|
|
38
|
2
|
Hạ Hoà
|
14.3
|
8.5
|
1.4
|
750-900
|
1600-1800
|
3500
|
977
|
5-10
|
|
|
18
|
3
|
Cẩm Khê
|
13.3
|
0.0
|
0.0
|
1200 - 1400
|
|
|
584
|
|
|
|
|
4
|
Thanh Sơn
|
14.4
|
11.1
|
7.8
|
750 - 1300
|
1600 - 2800
|
3400 - 6600
|
1060
|
|
|
|
|
5
|
Phú Thọ
|
10
|
4
|
0
|
840-1200
|
1500-2500
|
|
141
|
|
|
|
|
6
|
Phù Ninh
|
4.5
|
0.3
|
|
800-1300
|
1600
|
|
120
|
|
|
|
|
7
|
Thanh Ba
|
4.1
|
|
|
750-1250
|
|
|
127
|
13.3
|
27-33
|
|
13
|
8
|
Đoan Hùng
|
7.3
|
1.3
|
|
750-1400
|
1500-2800
|
|
305
|
10-20
|
35
|
|
25
|
9
|
Thanh Thuỷ
|
|
|
|
160-520
|
|
|
0
|
12-19
|
21-26
|
42-51
|
570
|
10
|
Yên Lập
|
6.8
|
3.3
|
2.6
|
1000 - 1500
|
1600 - 2200
|
3300 - 8000
|
336
|
|
|
|
|
11
|
Tân Sơn
|
12.5
|
2.9
|
12.5
|
760 - 1400
|
1500 - 3000
|
4000 - 8000
|
517
|
|
|
|
|
12
|
Việt Trì
|
0.92
|
0.12
|
0
|
770-1100
|
1700
|
|
16
|
|
|
|
|
13
|
Tam Nông
|
15.6
|
5.6
|
1.7
|
800 - 1400
|
2400
|
4800
|
582
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
4687
|
|
|
|
664
|