HƯỚNG DẪN BỐ TRÍ CƠ CẤU GIỐNG VÀ THỜI VỤ
MỘT SỐ CÂY TRỒNG VỤ CHIÊM XUÂN NĂM 2019 - 2020
HƯỚNG DẪN BỐ TRÍ CƠ CẤU GIỐNG VÀ THỜI VỤ MỘT SỐ CÂY TRỒNG VỤ CHIÊM XUÂN NĂM 2019 - 2020
1. Cây lúa
1.1. Trà lúa xuân sớm, tỷ lệ diện tích <2%, trên chân đất trũng, sử dụng các giống X21, Xi23, nếp địa phương, thời gian gieo từ 20/11-30/11/2019. Làm mạ dược, cấy khi mạ được 6 - 7 lá.
1.2. Trà lúa xuân muộn: - Trà 1, tỷ lệ diện tích 46%; trên chân đất vàn thấp và chân đất vàn, sử dụng các giống Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111,J02, BC15; thời gian gieo từ 01-05/01/2020. Làm mạ xúc, che nilon, cấy khi mạ được 3,5 - 4 lá.
- Trà 2, tỷ lệ diện tích >52%; trên chân đất vàn , sử dụng các giống Lúa lai: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, Thái xuyên 111, TH3-5;Lúa thuần: Sơn Lâm 2, HT1, QR15, Thiên ưu 8, TBR225, TBR279, Nếp 97, J01; thời gian gieo từ 27/1 - 05/2. Làm mạ xúc, mạ khay, che nilon, cấy khi mạ được 2 - 2,5 lá. Gieo thẳng từ 10-15/2.
2. Cây ngô: Bố trí trên chân cao khó nước, đất bãi; sử dụng các giống NK4300, DK9955, DK8868, NK66, LVN61, ngô nếp, các giống ngô chuyển gen; Thời gian gieo từ 10-20/2.
3. Cây lạc: Lạc:Bố trí trên chân cao khó nước, đất bãi; sử dụng các giống L14, L26; Thời gian gieo từ 10-20/2;Gieo hạt.
4. Cây đậu tương Bố trí trên chân cao khó nước, đất bãi; sử dụng các giống DT 84, ĐT 26; Thời gian gieo từ 10/2-10/3; Gieo hạt.
Giống lúa chất lượng: J02, J01, Sơn Lâm 2, TBR225, HT1, Thiên ưu 8, QR15, BC15, các giống lúa nếp
Giống ngô chuyển gen: NK66 Bt, NK66GT, DK9955s, DK6919s