Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 48 (Số 48/2018). Phú Thọ.

Tuần 48. Tháng 11/2018. Ngày 29/11/2018
Từ ngày: 22/11/2018. Đến ngày: 28/11/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  48/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 28 tháng 11 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
22 tháng 11 năm 2018 đến ngày 28 tháng 11 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  19 - 260 C; Cao 23 - 280C; Thấp 12- 170C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, do ảnh hưởng của không khí lạnh nên trời vẫn chủ yếu nhiều mây không mưa, đêm và sáng sớm trời rét, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông

Diện tích: 7.177 ha

Sinh trưởng : Trỗ cờ - phun râu - làm hạt

- Rau đông

Diện tích: 4.912 ha

Sinh trưởng : Cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.300 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,1 - 3,5%, cao 10 - 18,5%; diện tích nhiễm 253,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Thanh Thủy, Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao, Hạ Hòa; giảm so với CKNT 31,1 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 3,2 - 8,0%, cao 10 - 20,4%; diện tích nhiễm 92,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông; tăng so với CKNT 54,7 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 6,7%, cao 8,0 - 16,7%; diện tích nhiễm 89,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 25,3 ha.

- Rệp cờ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 6,6%, cao 16,7%; diện tích nhiễm 16,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy; giảm so với CKNT 16,1 ha.

Ngoài ra: Bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.

2. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,5 - 1,7 con/m2, cao 3,0 - 7,0 con/m2; diện tích nhiễm 86,2 ha (Nhiễm nhẹ 69,4 ha, trung bình 16,8 ha) tại huyện Phù Ninh, Thanh Sơn, Tam Nông, Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, Việt Trì; tăng so với CKNT 33 ha. Diện tích đã phòng trừ 20,2 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,3%%, cao 5,0 - 10%; diện tích nhiễm 14,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 14,3 ha.

- Sâu tơ: Mật độ hại phổ biến 1,2 - 5,0 con/m2, cao 6,4 - 15 con/m2; diện tích nhiễm 5,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Tam Nông, Phú Thọ; giảm so với CKNT 27,1 ha.

- Rệp: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,2%, cao 8,0 - 15%; diện tích nhiễm 2,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì; giảm so với CKNT 17,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 2,1 ha.

Ngoài ra: Bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.

3. Trên chè:

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 4,0%, cao 6,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 270,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn; tăng so với CKNT 148,2 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 238,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; giảm so với CKNT 181,1 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 1,4%, cao 3,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 116 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; giảm so với CKNT 200,1 ha.

- Ngoài ra: Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.  

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Mạ xuân sớm: Chuột gây hại cục bộ

2. Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, rệp hại rải rác.

4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên mạ xuân sớm: Điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh lùn sọc đen phương Nam và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh vàng lụi (vàng lá di động).

2. Trên ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

4. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

5. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa sau thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 22 tháng 11 năm 2018 đến ngày 28 tháng 11 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,1 - 3,5

10 - 18,5

253,6

253,6

 

 

 

-31,1

 

Phù Ninh, Thanh Thủy, Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao, Hạ Hòa, Tam Nông

2

Bệnh đốm lá lớn

3,2 - 8,0

10 - 20,4

92,4

92,4

 

 

 

54,7

 

Thanh Thủy, Tam Nông

3

Sâu đục thân, bắp

2,1 - 6,7

8,0 - 16,7

89,6

89,6

 

 

 

25,3

 

Tam Nông, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê

4

Rệp cờ

2,1 - 6,6

16,7

16,7

16,7

 

 

 

-16,1

 

Thanh Thủy

5

Sâu xanh

Rau họ hoa thập tự

0,5 - 1,7

3,0 - 7,0

86,2

69,4

16,8

 

 

33,0

20,2

Phù Ninh, Thanh Sơn, Tam Nông, Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, Việt Trì

6

Bệnh sương mai

0,4 - 3,3

5,0 - 10

14,9

14,9

 

 

 

14,3

 

Tam Nông, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê

7

Sâu tơ

1,2 - 5,0

6,4 - 15

5,6

5,6

 

 

 

-27,1

 

Việt Trì, Tam Nông, Phú Thọ

8

Rệp

0,6 - 2,2

8,0 - 15

2,1

2,1

 

 

 

-17,5

2,1

Việt Trì

9

Rầy xanh

Chè

 

0,9 - 4,0

6,0 - 7,0

270,9

270,9

 

 

 

148,2

 

Thanh Sơn, Tân Sơn

10

Bọ xít muỗi

0,5 - 3,0

4,0 - 8,0

238,7

238,7

 

 

 

-181,1

 

Tân Sơn

11

Bọ cánh tơ

0,3 - 1,4

3,0 - 6,0

116,0

116,0

 

 

 

-200,1

 

Tân Sơn

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 47 - 11/2018 Toàn tỉnh 15/11/2018 21/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 46 - 11/2018 Toàn tỉnh 08/11/2018 14/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 45 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/11/2018 07/11/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 44 - 10/2018 Toàn tỉnh 25/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 43 - 10/2018 Toàn tỉnh 18/10/2018 24/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 42 - 10/2018 Toàn tỉnh 11/10/2018 17/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 41 - 10/2018 Toàn tỉnh 04/10/2018 10/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 40 - 9/2018 Toàn tỉnh 27/09/2018 03/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 - 9/2018 Toàn tỉnh 01/09/2018 30/09/2018